Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với đồ gỗ

hoàn thiện phòng sinh hoạt chung, ứng dụng gỗ tự nhiên làm đồ nội thất.

Gỗ được ứng dụng nhiều trong xây dựng nhà cửa và trang trí nội thất. Để sử dụng lâu dài, đồ gỗ cần đảm bảo quy định về yêu cầu kỹ thuật. Bài đăng này là trích dẫn tiêu chuẩn quốc gia “TCVN 5373:1991 – Đồ gỗ – Yêu cầu kỹ thuật”. Mời quý vị tham khảo.

Phòng sinh hoạt chung, ứng dụng gỗ tự nhiên hoàn thiện nội thất.

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật chung cho đồ dùng bằng gỗ (đồ gỗ) được sản xuất từ gỗ và vật liệu gỗ, không áp dụng đối với đồ gỗ được sản xuất từ các nguyên liệu khác hoặc hỗn hợp giữa gỗ và các nguyên liệu khác.
 

1. Yêu cầu kỹ thuật

1.1. Yêu cầu chung

 
1.1.1. Đồ gỗ phải có kiểu dáng, cỡ số, kích thước cơ bản và dung sai kích thước theo các quy định hiện hành.
 
1.1.2. Gỗ dùng để sản xuất đồ gỗ phải từ nhóm 1 đến nhóm 5; gỗ từ nhóm 5 đến nhóm 5 phải được xử lý thuốc bảo quản trước khi sản xuất đồ gỗ.
 
1.1.3. Đồ gỗ phải cân đối, không bị kênh khi đặt trên mặt phẳng, phải cứng vững, không bị xiêu vẹo khi chịu lực. Các khớp nối cố định phải khép chặt, các khớp nối động phải chắc chắn và dễ dàng hoạt động.
 
1.1.4. Bề mặt đồ gỗ phải nhẵn để phủ vécni hoặc sơn và đảm bảo độ bóng bề mặt theo quy định trong các sản phẩm cụ thể.
 
1.1.5. Đảm bảo đồng mầu đối với các chi tiết, các đơn nguyên trong một sản phẩm hoặc các sản phẩm trọn bộ.
 
1.1.6. Độ ẩm của đồ gỗ không được quá 18%.
 

1.2. Yêu cầu về chất lượng gỗ và gia công.

Tên khuyết tậtMức cho phép
Dưới lớp phủ trong suốtDưới lớp sơn
Mặt ngoàiMặt trong nhìn thấy trước
1234
1. Mắt gỗ (+)   
1.1. Mắt sống mầu sáng và xẫm, số mắt/chi tiết, không lớn hơn   
– Mắt có Ø nhỏ hơn 20 mm235
– Mắt có Ø từ 20 đến 30 mmkhông cho phép23
1.2. Mắt sống nứt, mắt chết, long, thối, số mắt/chi tiết, không lớn hơn   
– Mắt có Ø nhỏ hơn 10 mmkhông cho phép2
– Mắt có Ø từ 20 đến 30 mmKhôngcho phép12
2. Nứt dọc, chiều dài vết nứt nhỏ hơn 1/4 chiều dài chi tiết, chiều rộng nhỏ hơn 1 mm, số vết nứt/chi tiết dài 1m rộng nhỏ hơn 0,5m, không lớn hơnKhông cho phép13
3. Độ cong các tấm ván, mm/m, không lớn hơn2,02,02,0
4. Độ xiên thớ, % so với trục xuyên tâm của chi tiết, không lớn hơn7,07,07,0
5. Dác trongKhông cho phépKhông cho phépKhông cho phép
6. Biến mầuKhông cho phép
7. Vết xước, dài không quá 50 mm, rộng và sâu không quá 1mm, số vết xước/ m2 không lớn hơnKhông cho phép33
8. Vẹt đầu, khuyết cạnhKhông cho phépKhông cho phépKhông cho phép
9. Độ hở môi ghép mộng, khớp nối, mm, không lớn hơn   
– Mộng, khớp cố định0,51,01,0
– Khớp động1,02,02,0
(+) Trên mộng hoặc các chi tiết chịu lực kích thước chiều rộng và chiều cao 20 x 30 mm không được có mắt chết, mắt thối, long hoặc mắt sống nứt.

Bảng 1 – Yêu cầu về chất lượng gỗ gia công.

1.3. Độ bền, độ ổn định và độ biến dạng của gỗ.

Tên chỉ tiêuMức
1. Độ ổn định, N, không nhỏ hơn 
a) Đồ gỗ dạng hộp: 
– Chiều rộng nhỏ hơn 500 mm, chiều sâu lớn hơn chiều rộng30
– Chiều rộng nhỏ hơn 500 mm, chiều sâu nhỏ hơn chiều rộng10
– Chiều rộng lớn hơn 500 mm10
b) Bàn: 
– Bàn ăn100
– Bàn làm việc150
2. Độ bền, số lần lực tác động, không nhỏ hơn 
– Khung đồ gỗ500
– Ghế tựa1000
3. Độ biến dạng, mm, không lớn hơn 
– Khung đồ gỗ3,0
– Độ võng của mặt bàn, không lớn hơn3,0
– Bàn ăn5,0
– Bàn làm việc3,0

Bảng 2 – Quy định độ bền, độ ổn định, độ biến dạng của gỗ.

2. Phương pháp thử

 
Lấy mẫu và tiến hành thử theo TCVN 5372 – 1991


Hy vọng phần trích dẫn Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với đồ gỗ theo TCVN 5373:1991 đã mang đến cho quý vị những thông tin bổ ích. Hãy gọi chúng tôi để được giải đáp mọi thắc và nhận những tư vấn hoàn toàn miễn phí.

Nội dung liên quan

TCVN 11902:2017 Yêu cầu kỹ thuật đối với gỗ dán ván mỏng
TCVN 11902:2017- Yêu cầu kỹ thuật đối với gỗ dán

Gỗ dán cần đảm bảo các yêu cầu về vật liệu, sản xuất tấm, kích thước và dung Xem thêm

TCVN-11901-3-2017 Phân loại gỗ dán theo ngoại quan bề mặt: Gỗ mềm
Phân loại gỗ dán theo ngoại quan bề mặt: Gỗ mềm

Phân loại gỗ dán theo ngoại quan bề mặt phần “Gỗ mềm” được quy định trong tiêu chuẩn Xem thêm

Phân loại gỗ dán theo ngoại quan bề mặt: Gỗ cứng

Phân loại gỗ dán theo ngoại quan bề mặt, phần “Gỗ cứng” được quy định trong tiêu chuẩn Xem thêm

TCVN 11901-1: 2017 - Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt
Phân loại gỗ dán theo ngoại quan bề mặt: Nguyên tắc chung

Các nguyên tắc chung để phân loại gỗ dán theo ngoại quan bề mặt được quy định trong Xem thêm

Dung sai kích thước với gỗ dán theo TCVN 11900:2017
Dung sai kích thước với gỗ dán theo TCVN 11900:2017

Dung sai kích thước với gỗ dán được quy định trong tiêu chuẩn quốc gia “TCVN 11900: 2017 Xem thêm

Gỗ dán trang trí bằng ván mỏng TCVN 11204:2015
Gỗ dán, Gỗ dán trang trí bằng ván mỏng – TCVN 11204:2015

Yêu cầu kỹ thuật, phân loại, phương pháp thử gỗ dán trang trí bằng ván mỏng được quy Xem thêm