Phân cấp công trình xây dựng theo quy mô kết cấu là dựa theo kích thước (chiều cao, chiều sâu, chiều dài, chiều rộng), diện tích, số tầng để chia công trình thành các cấp khác nhau. Bài đăng này trích dẫn thông tư số 06/2021/TT-BXD – phụ lục về phân cấp công trình xây dựng theo quy mô kết cấu. Mời quý vị tham khảo.
Công trình cấp III, biệt thự kiểu lâu đài được thi công bởi Hoàng Gia RIC.
Phân cấp công trình xây dựng theo quy mô kết cấu
STT | Loại kết cấu | Tiêu chí phân cấp | Cấp công trình | ||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | |||
2.1 | 2.1.1 Nhà, Kết cấu dạng nhà Cấp công trình của nhà ở riêng lẻ, nhà ở riêng lẻ kết hợp các mục đích dân dụng khác được xác định theo quy mô kết cấu quy định tại mục này. Nhà ở biệt thự không thấp hơn cấp III. 2.1.2 Công trình nhiều tầng có sàn (không bao gồm kết cấu mục 2.2) 2.1.3 Kết cấu nhịp lớn dạng khung (không bao gồm kết cấu mục 2.3 và 2.5) Ví dụ: Cổng chào, nhà cầu, cầu băng tải, khung treo biển báo giao thông, kết cấu tại các trạm thu phí trên các tuyến giao thông và các kết cấu nhịp lớn tương tự khác. | a) Chiều cao (m) | > 200 | > 75 ÷ 200 | > 28 ÷ 75 | > 6 ÷ 28 | ≤ 6 |
b) Số tầng cao | > 50 | 25 ÷ 50 | 8 ÷ 24 | 2 ÷ 7 | 1 | ||
c) Tổng diện tích sàn (nghìn m2) | > 30 | > 10 ÷ 30 | 1 ÷ 10 | < 1 | |||
d) Nhịp kết cấu lớn nhất (m) | > 200 | 100 ÷ 200 | 50 ÷ < 100 | 15 ÷ < 50 | < 15 | ||
đ) Độ sâu ngầm (m) | > 18 | 6 ÷ 18 | < 6 | ||||
e) Số tầng ngầm | ≥ 5 | 2 ÷ 4 | 1 | ||||
2.2 | 2.2.1 Kết cấu dạng cột, trụ, tháp trong các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông (không gồm mục 2.2.3) Ví dụ: Tượng đài, cột/tháp quảng cáo, cột truyền tải điện, ống khói, cột tín hiệu giao thông và các kết cấu tương tự khác. | Chiều cao của kết cấu (m) | > 200 | > 75 ÷ 200 | > 28 ÷ 75 | > 6 ÷ 28 | ≤ 6 |
2.2.2 Kết cấu dạng cột, trụ, tháp trong công trình hạ tầng kỹ thuật Ví dụ:Cột ăng ten,tháp thu phát sóng truyền thanh/truyền hình; cột BTS; cột đèn, cột điện trong hệ thống chiếu sáng… | Chiều cao của kết cấu (m) | ≥ 300 | 150 ÷ < 300 | 75 ÷ < 150 | > 45 ÷ < 75 | ≤ 45 | |
2.2.3 Đèn biển, đăng tiêu | Chiều cao của kết cấu (m) | ≥ 58 | 26,5 ÷ < 58 | 7,5 ÷ < 26,5 | < 7,5 | ||
2.3 | Tuyến cáp treo | a) Chiều cao trụ đỡ (m) hoặc Độ cao so với mặt đất, mặt nước (m) | > 200 | > 75 ÷ 200 | > 28 ÷ 75 | > 6 ÷ 28 | ≤ 6 |
b) Khoảng cách lớn nhất (m) giữa hai trụ cáp | ≥ 1.000 | 500 ÷ < 1.000 | 200 ÷ < 500 | 50 ÷ < 200 | < 50 | ||
2.4 | Kết cấu dạng bể chứa, si lô (Bể bơi, bể/giếng chứa các chất lỏng, chất khí, vật liệu rời; các loại bể kỹ thuật đặt thiết máy móc/thiết bị; Si lô; Tháp nước và các kết cấu chứa tương tự khác). Đối với kết cấu chứa các chất độc hại (nguy hiểm tới sức khỏe con người, động vật, ảnh hưởng đến sự sống của thực vật): sau khi xác định cấp công trình theo Bảng này thì tăng lên một cấp, nhưng không thấp hơn cấp II và không có cấp đặc biệt. | a) Dung tích chứa (nghìn m3) | > 15 | 5 ÷ 15 | 1 ÷ < 5 | < 1 | |
b) Chiều cao kết cấu chứa (m) | ≥ 75 | > 28 ÷ < 75 | 6 ÷ 28 | < 6 | |||
c) Độ sâu ngầm (m) | > 18 | > 6 ÷ 18 | > 3 ÷ 6 | ≤ 3 | |||
2.5 | Cầu (trong công trình giao thông) | ||||||
2.5.1 Cầu đường bộ: Xét theo các tiêu chí a và b 2.5.2 Cầu đường sắt: Xét theo các tiêu chí b và c | a) Nhịp kết cấu lớn nhất (m) | > 150 | > 100 ÷ 150 | > 42 ÷ 100 | > 25 ÷ 42 | ≤ 25 | |
b) Chiều cao trụ cầu (m) | > 50 | 30 ÷ 50 | 15 ÷ < 30 | 6 ÷ < 15 | < 6 | ||
c) Nhịp kết cấu lớn nhất (m) | > 100 | 50 ÷ 100 | 25 ÷ < 50 | < 25 | |||
2.5.3 Cầu vượt dành cho người đi bộ, xe đạp; Cầu treo dân sinh (dành cho người đi bộ, gia súc, xe đạp, xe mô tô/ gắn máy và xe thô sơ khác; cầu dây võng, một nhịp, nằm trên đường giao thông nông thôn và khổ cầu không lớn hơn 3,5 m) | a) Nhịp kết cấu lớn nhất (m) | > 50 | 25 ÷ 50 | < 25 | |||
b) Chiều cao trụ cầu hoặc Độ cao tính từ đáy kết cấu dầm cầu tới mặt đất/nước bên dưới (m) | > 30 | 15 ÷ 30 | < 15 | ||||
2.6 | 2.6.1 Hầm(hầm giao thông đường bộ, đường sắt; hầm thủy lợi, hầm thủy điện…) Mục này không bao gồm các loại hầm sau: hầm tàu điện ngầm, hầm dạng tuy nen kỹ thuật trong các nhà máy (mục 2.10.4.b) và hầm mỏ khai thác tài nguyên, khoáng sản. | a) Tổng chiều dài (m) | > 1.500 | 500 ÷ 1.500 | 100 ÷ < 500 | < 100 | |
b) Diện tích mặt cắt ngang theo kích thước thông thủy của hầm (m2) | ≥ 100 | 30 ÷ < 100 | < 30 | ||||
c) Kết cấu vỏ hầm | Có kết cấu vỏ hầm | Không có kết cấu vỏ hầm | |||||
2.6.2 Bán hầm phục vụ cho giao thông đường bộ, đường sắt và để chống đất, đá rơi | Tổng chiều dài (m) | > 1.500 | 500 ÷ 1.500 | 100 ÷ < 500 | < 100 | ||
2.7 | Tường chắn, Kè Đối với tường chắn, kè có tổng chiều dài ≤ 500 m: Sau khi xác định cấp công trình theo Bảng này thì hạ xuống một cấp nhưng không thấp hơn cấp IV. | ||||||
2.7.1 Tường chắn (Tường chắn đất, đá, trên cạn, không gồm kết cấu mục 2.9) Tường chắn sử dụng trong công trình chỉnh trị thuộc mục 2.11 và 2.12 thì xét thêm các tiêu chí của kết cấu tại các mục này | |||||||
a) Nền là đá | Chiều cao tường (m) | > 25 ÷ 40 | > 15 ÷ 25 | > 8 ÷ 15 | ≤ 8 | ||
b) Nền là đất cát, đất hòn thô, đất sét ở trạng thái cứng và nửa cứng | > 12 ÷ 20 | > 5 ÷ 12 | ≤ 5 | ||||
c) Nền là đất sét bão hòa nước ở trạng thái dẻo | > 10 ÷ 15 | > 4 ÷ 10 | ≤ 4 | ||||
2.7.2 Kè bảo vệ bờ (sông, hồ) sử dụng trong các loại dự án đầu tư xây dựng nhưng không gồm các kết cấu mục 2.9 và 2.11.2) | Chiều cao kè (m) hoặc Độ sâu mực nước (m) | > 8 | > 5 ÷ 8 | > 3 ÷ 5 | ≤ 3 | ||
2.8 | Đập và các công trình thủy lợi, thủy điện chịu áp khác | ||||||
2.8.1 Đập đất, đập đất – đá các loại | |||||||
a) Nền là đá | Chiều cao đập (m) | > 100 | > 70 ÷ 100 | > 25 ÷ 70 | > 10 ÷ 25 | ≤ 10 | |
b) Nền là đất cát, đất hòn thô, đất sét ở trạng thái cứng và nửa cứng | > 35 ÷ 75 | > 15 ÷ 35 | > 8 ÷ 15 | ≤ 8 | |||
c) Nền là đất sét bão hòa nước ở trạng thái dẻo | > 15 ÷ 25 | > 5 ÷ 15 | ≤ 5 | ||||
2.8.2 Đập bê tông, bê tông cốt thép các loại và các công trình thủy lợi, thủy điện chịu áp khác | |||||||
a) Nền là đá | Chiều cao đập (m) | > 100 | > 60 ÷ 100 | > 25 ÷ 60 | > 10 ÷ 25 | ≤ 10 | |
b) Nền là đất cát, đất hòn thô, đất sét ở trạng thái cứng và nửa cứng | > 25 ÷ 50 | > 10 ÷ 25 | > 5 ÷ 10 | ≤ 5 | |||
c) Nền là đất sét bão hòa nước ở trạng thái dẻo | > 10 ÷ 20 | > 5 ÷ 10 | ≤ 5 | ||||
2.9 | Kết cấu gia cố bề mặt mái dốc (xây ốp gạch/đá, đổ bê tông hay các giải pháp khác trừ kết cấu tường chắn đất mục 2.7) | Chiều cao tính từ chân tới đỉnh mái dốc (m) | > 30 | ≤ 30 | |||
2.10 | Đường ống/cống Đối với đường ống/cống có tổng chiều dài ≤ 1.000 m: Sau khi xác định cấp công trình theo Bảng này thì hạ xuống một cấp nhưng không thấp hơn cấp IV. | ||||||
2.10.1 Đường ống cấp nước (nước thô hoặc nước sạch) | Đường kính trong của ống (mm) hoặc Diện tích mặt cắt ngang bên trong ống (m2) | ≥ 800 hoặc ≥ 0,51 | 400 ÷ < 800 hoặc 0,13 ÷ < 0,51 | 150 ÷ < 400 hoặc 0,02 ÷ < 0,13 | < 150 hoặc < 0,02 | ||
2.10.2 Cống thoát nước mưa, cống chung | ≥ 2.000 hoặc ≥ 3,14 | 1.500 ÷ < 2.000 hoặc 1,77 ÷ < 3,14 | 600 ÷ < 1.500 hoặc 0,28 ÷ < 1,77 | < 600 hoặc < 0,28 | |||
2.10.3 Cống thoát nước thải | ≥ 1.000 hoặc ≥ 0,79 | 600 ÷ < 1.000 hoặc 0,28 ÷ < 0,79 | 200 ÷ < 600 hoặc 0,03 ÷ < 0,28 | < 200 hoặc < 0,03 | |||
2.10.4 Cống cáp, hào, tuy nen (sử dụng trong: công trình thông tin, truyền thông; hầm dạng tuy nen kỹ thuật trong các nhà máy) Đối với cống cáp, hào, tuy nen có tổng chiều dài ≤ 1.000 m: Sau khi xác định cấp công trình theo Bảng này thì hạ xuống một cấp nhưng không thấp hơn cấp IV. | |||||||
a) Hào kỹ thuật, cống cáp | Bề rộng thông thủy (m) | > 0,7 | ≤ 0,7 | ||||
b) Tuy nen kỹ thuật (Hầm dạng tuy nen kỹ thuật trong các nhà máy không lớn hơn cấp I) | Bề rộng thông thủy (m) | > 7 | > 3 ÷ 7 | ≤ 3 | |||
2.10.5 Đường ống dẫn dầu, dẫn khí đốt | a) Đường kính trong của ống (mm) | ≥ 300 | < 300 | ||||
b) Vị trí xây dựng | Dưới biển | Dưới sông | Trên đất liền | ||||
2.11 | Cảng biển | ||||||
2.11.1 Công trình ven biển: Bến cảng biển; khu vực neo đậu chuyển tải, tránh trú bão; cầu cảng biển. | a) Chiều cao bến (m) hoặc Độ sâu mực nước (m) | > 20 | > 15 ÷ 20 | > 10 ÷ 15 | > 5 ÷ 10 | ≤ 5 | |
b) Diện tích mặt bến cảng (nghìn m2) | ≥ 20 | > 10 ÷ < 20 | 1 ÷ 10 | < 1 | |||
2.11.2 Các kết cấu chỉnh trị cửa biển, ven biển (đê chắn sóng, đê chắn cát, kè hướng dòng, kè bảo vệ bờ…) 2.11.3 Bến phà, cảng và cầu cảng ngoài đảo, bến cảng chuyên dụng, công trình trên biển (bến phao, đê thủy khí, bến cảng nổi đa năng…) | Chiều cao lớn nhất của công trình (m) hoặc Độ sâu mực nước (m) | > 16 | > 12 ÷ 16 | > 8 ÷ 12 | > 5 ÷ 8 | ≤ 5 | |
2.12 | Cảng đường thủy nội địa | ||||||
2.12.1 Cảng, bến hàng hóa, bến hành khách, cầu cảng đường thủy nội địa; 2.12.2 Các kết cấu chỉnh trị trong sông | a) Chiều cao bến (m) hoặc Độ sâu mực nước (m) | > 8 | > 5 ÷ 8 | > 3 ÷ 5 | ≤ 3 | ||
b) Diện tích mặt bến (nghìn m2) | ≥ 10 | 5 ÷ < 10 | 1 ÷ < 5 | < 1 | |||
2.13 | Âu tàu | Độ sâu mực nước (m) | > 20 | > 15 ÷ 20 | > 10 ÷ 15 | > 5 ÷ 10 | ≤ 5 |
2.14 | Kết cấu quy mô nhỏ, lẻ khác | ||||||
2.14.1 Phục vụ cho lắp đặt các trò chơi mạo hiểm có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng (tàu lượn, tháp, trụ thép, máng trượt nước, kết cấu thép đỡ thiết bị trò chơi,…) | Tổng chiều cao bao gồm công trình và phần thiết bị công nghệ gắn vào công trình (m) | > 15 | ≤ 15 | ||||
2.14.2 Hàng rào, tường rào; Lan can can bảo vệ và kết cấu tương tự khác | Chiều cao (m) | > 6 | ≤ 6 | ||||
2.14.3 Khối xây gạch/đá/bê tông hay tấm bê tông để làm các kết cấu nhỏ lẻ như bồn hoa, bia, mộ, mốc quan trắc (trên đất liền)… và các kết cấu có quy mô nhỏ, lẻ khác: cấp IV. |
Hy vọng bài đăng về phân cấp công trình xây dựng theo quy mô kết cấu trích dẫn từ thông tư số 06/2021/TT-BXD đã mang đến cho quý vị những tham khảo bổ ích. Hãy gọi chúng tôi để được giải đáp mọi thắc mắc và nhận những tư vấn hoàn toàn miễn phí.