Vữa xây, trát đặc biệt, chịu axit, chống mòn…

Trong xây dựng, ngoài các loại vữa xây, trát thông thường, còn có các loại vữa đặc biệt được sử dụng cho các công trình có yêu cầu cao về tính năng như chịu axit, chống mòn, hoặc khả năng chống chịu các điều kiện khắc nghiệt. Bài đăng này là trích dẫn Chương II- Nội dung về định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây, trát đặc biệt theo quyết định số 1329/QĐ-BXD của bộ Xây dựng. Mời quý vị tham khảo.



Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây, trát đặc biệt

Mã hiệuLoại vữaVật liệu dùng cho 1m3 vữa
Loại vật liệuĐơn vịSố lượng
12.10311Vữa chịu axitBột thạch anhkg1.040
Cát thạch anhkg520
Thuỷ tinh nước Na2SiO3kg468
Thuốc trừ sâu Na2SiF6kg70
12.10321Vữa chống mònXi măng PCB 30kg1.039
Cát vàngm30,334
Phoi thépkg1.350
Nướclít260
12.10331Vữa vôi, Puzơlan mác 50Bột Puzơlankg410
Nếu dùng vôi bộtkg135
Nếu dùng vôi tôilít200
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4m31,010
Nước (khi dùng vôi bột)lít220
12.10332Vữa vôi, Puzơlan mác 25Bột Puzơlankg270
Nếu dùng vôi bộtkg90
Nếu dùng vôi tôilít160
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4m31,010
Nước (khi dùng vôi bột)lít220
12.10333Vữa vôi, Puzơlan mác 10Bột Puzơlankg185
Nếu dùng vôi bộtkg60
Nếu dùng vôi tôilít115
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4m31,010
Nước (khi dùng vôi bột)lít220
12.10334Vữa vôi, Puzơlan mác 50 có thêm 20% xi măngBột Puzơlankg330
Xi măng PCB 30kg110
Nếu dùng vôi bộtkg110
Nếu dùng vôi tôikg205
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4m31,010
Nước (khi dùng vôi bột)lít220
12.10335Vữa vôi, Puzơlan mác 25 có thêm 20% xi măngBột Puzơlankg210
Xi măng PCB 30kg70
Nếu dùng vôi bộtkg70
Nếu dùng vôi tôilít135
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4m31,010
Nước (khi dùng vôi bột)lít220
12.10336Vữa vôi, Puzơlan mác 10 có thêm 20% xi măngBột Puzơlankg150
Xi măng PCB 30kg50
Nếu dùng vôi bộtkg50
Nếu dùng vôi tôilít95
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4m31,010
Nước  (khi dùng vôi bột)lít220

Hy vọng bài đăng tiêu chuẩn về định mức cấp phối cho 1m3 vữa xây, trát đặc biệt, chịu axit, chống mòn… đã mang đến cho quý vị những tham khảo bổ ích. Hãy gọi chúng tôi để được giải đáp mọi thắc mắc và nhận những tư vấn hoàn toàn miễn phí.

Nội dung liên quan

TCVN-11901-3-2017 Phân loại gỗ dán theo ngoại quan bề mặt: Gỗ mềm
Phân loại gỗ dán theo ngoại quan bề mặt: Gỗ mềm

Phân loại gỗ dán theo ngoại quan bề mặt phần “Gỗ mềm” được quy định trong tiêu chuẩn Xem thêm

Phân loại gỗ dán theo ngoại quan bề mặt: Gỗ cứng

Phân loại gỗ dán theo ngoại quan bề mặt, phần “Gỗ cứng” được quy định trong tiêu chuẩn Xem thêm

TCVN 11901-1: 2017 - Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt
Phân loại gỗ dán theo ngoại quan bề mặt: Nguyên tắc chung

Các nguyên tắc chung để phân loại gỗ dán theo ngoại quan bề mặt được quy định trong Xem thêm

Dung sai kích thước với gỗ dán theo TCVN 11900:2017
Dung sai kích thước với gỗ dán theo TCVN 11900:2017

Dung sai kích thước với gỗ dán được quy định trong tiêu chuẩn quốc gia “TCVN 11900: 2017 Xem thêm

Gỗ dán trang trí bằng ván mỏng TCVN 11204:2015
Gỗ dán, Gỗ dán trang trí bằng ván mỏng – TCVN 11204:2015

Yêu cầu kỹ thuật, phân loại, phương pháp thử gỗ dán trang trí bằng ván mỏng được quy Xem thêm

Phân loại gỗ dán theo tiêu chuẩn TCVN 5695:2015
Phân loại gỗ dán theo tiêu chuẩn TCVN 5695:2015

Gỗ dán (hay còn gọi là ván ép) là một loại vật liệu được làm từ nhiều lớp Xem thêm