
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo được sản xuất từ các hạt cốt liệu là sét hoặc các nguyên liệu vô cơ khác, thông qua máy ép đùn để tạo hình. Bài đăng này là trích dẫn các phụ lục về quy định và yêu cầu với gạch gốm đùn dẻo theo tiêu chuẩn quốc gia “TCVN 13113:2020 Gạch gốm ốp lát – Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn”. Mời quý vị tham khảo.

Minh họa gạch gốm đùn dẻo ốp lát công trình.
Phụ lục A (Gạch gốm đùn dẻo)
Gạch gốm đùn dẻo có độ hút nước thấp 0,5 % < EV ≤ 3 % Nhóm AIb
Yêu cầu kích thước và chất lượng bề mặt, đặc tính vật lý, hóa học quy định như Bảng A.1
Bảng A.1 Yêu cầu kỹ thuật cho gạch gốm đùn dẻo – Nhóm AIb, 0,5 % < EV ≤ 3 %
I. Kích thước và chất lượng bề mặt | Gạch mài | Gạch không mài | Phương pháp thử |
1. Chiều dài và chiều rộng Nhà sản xuất phải chọn kích thước làm việc như sau: a) Đối với gạch mô đun hóa cho phép độ rộng mạch vữa danh nghĩa từ 3 mm đến 11 mm a; b) Đối với gạch phi mô đun, chênh lệch giữa kích thước làm việc và kích thước danh nghĩa không lớn hơn ± 3 mm | |||
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước làm việc tương ứng, Sw, không lớn hơn | ± 1,0% đến tối đa ± 2 mm | ± 2,0 % đến tối đa ± 4 mm | TCVN 6415-2 |
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước trung bình của 10 viên mẫu thử (20 hoặc 40 cạnh), %, không lớn hơn | ± 1,0 | ±1,5 | TCVN 6415-2 |
2. Chiều dày a) Chiều dày viên gạch theo quy định của nhà sản xuấtg | TCVN 6415-2 | ||
b) Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơng | ± 10 | ± 10 | |
3. Độ thẳng cạnhb (các cạnh mặt) Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn | ± 0,5 | ± 0,6 | TCVN 6415-2 |
4. Độ vuông gócb Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn | ± 1,0 | ± 1,0 | TCVN 6415-2 |
5. Độ phẳng mặt Sai lệch lớn nhất về độ phẳng mặt, %: | TCVN 6415-2 | ||
a) Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, không lớn hơn | ± 0,5 | ± 1,5 | |
b) Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, không lớn hơn | ± 0,5 | ± 1,5 | |
c) Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc với chiều dài đường chéo, không lớn hơn | ± 0,8 | ± 1,5 | |
6. Chân gạch (nếu có) | Hình 3 | ||
Độ cao, h, đối với diện tích bề mặt, A | |||
49 cm2 ≤ A < 60 cm2 | 0,7 mm ≤ h ≤ 3,5 mm | ||
A ≥ 60 cm2 | 1,5 mm ≤ h ≤ 3,5 mm | ||
Hình dạng | Chân gạch được đưa ra bởi nhà sản xuất, như một số ví dụ ở Hình 3 | ||
Ví dụ 1 | L0 – L1 >0 | ||
Ví dụ 2 | L0 – L2 >0 | ||
Ví dụ 3 | L0 – L3 >0 | ||
7. Chất lượng bề mặt, c Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn | 95 | TCVN 6415-2 | |
II. Đặc tính vật lý | Yêu cầu kỹ thuật | Phương pháp thử | |
1. Độ hút nước, % khối lượng | TCVN 6415-3 | ||
Trung bình | 0,5 < Eb ≤ 3,0 | ||
Của từng mẫu, không lớn hơn | 3,3 | ||
2. Lực uốn gãy, N | TCVN 6415-4 | ||
a) Chiều dày ≥ 7,5 mm, không nhỏ hơn | 1100 | ||
b) Chiều dày < 7,5 mm, không nhỏ hơn | 600 | ||
3. Độ bền uốn, N/mm2 Không áp dụng cho gạch có lực uốn gãy ≥ 3000 N | |||
Trung bình, không nhỏ hơn | 23 | ||
Của từng mẫu, không nhỏ hơn | 18 | ||
4. Độ chịu mài mòn | |||
a) Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng lượng vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn | 275 | TCVN 6415-6 | |
b) Độ chịu mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men, dùng để lát d | Báo cáo số vòng và cấp mài mòn đạt được | TCVN 6415-7 | |
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài e Từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °C | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-8 | |
6. Độ bền sốc nhiệt e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-9 | |
7. Độ bền rạn men: Gạch phủ men f | Đạt yêu cầu | TCVN 6415-11 | |
8. Độ bền băng giá | Đạt yêu cầu | TCVN 6415-12 | |
9. Hệ số giãn nở ẩm, mm/m e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-10 | |
10. Sự khác biệt nhỏ về màu e | Gạch đơn màu | TCVN 6415-16 | |
a) Gạch phủ men | ∆E < 0,75 | ||
b) Gạch không phủ men | ∆E < 1,0 | ||
11. Độ bền va đập e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-5 | |
III. Đặc tính hóa học | Yêu cầu kỹ thuật | Phương pháp thử | |
1. Độ bền chống bám bẩn | TCVN 6415-14 | ||
a) Gạch phủ men, cấp, không nhỏ hơn | 3 | ||
b) Gạch không phủ men e | Theo phương pháp thử | ||
2. Độ bền hóa | TCVN 6415-13 | ||
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ thấp a) Gạch phủ men b) Gạch không phủ men | Nhà sản xuất phải công bố phân loại | ||
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ cao e | Theo phương pháp thử | ||
Đối với các loại muối bể bơi và hóa chất dân dụng | |||
a) Gạch phủ men, mức, không nhỏ hơn | GB | ||
b) Gạch không phủ men, mức, không nhỏ hơn | UB | ||
3. Độ thôi chì và cadimi e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-15 | |
a Độ rộng mạch vữa, tính bằng milimét. b Không áp dụng với gạch có hình dạng cong c Sau khi nung sự thay đổi nhỏ về màu là không tránh khỏi. Chỉ tiêu này không áp dụng đối với bề mặt gạch có màu sắc thay đổi có chủ ý (gạch có thể được phủ men, không phủ men hoặc phủ men một phần) hoặc đối với một số loại gạch có đặc tính biến đổi màu. Các vết hay chấm màu tạo ra với mục đích trang trí không được coi là khuyết tật. d Dùng Phụ lục N để phân loại độ chịu mài mòn đối với tất cả các loại gạch phủ men dùng để lát. e Phụ lục P đưa ra thông tin liên quan yêu cầu kỹ thuật mà không bắt buộc được chỉ ra theo phương pháp thử. f Các vết rạn với mục đích trang trí từ nhà sản xuất thì không áp dụng TCVN 6415-11. g Chiều dày viên gạch bao gồm chiều cao chân gạch, được đo theo Hình 3. |
Phụ lục B (Gạch gốm đùn dẻo)
Gạch gốm đùn dẻo 3 % < EV ≤ 6 % Nhóm AIIa – Phân nhóm (Phần) 1
Yêu cầu kích thước và chất lượng bề mặt, đặc tính vật lý, hóa học quy định như Bảng B.1
Bảng B.1 Yêu cầu kỹ thuật cho gạch gốm đùn dẻo – Nhóm AIIa-1, 3 % < EV ≤ 6 %
I. Kích thước và chất lượng bề mặt | Gạch mài | Gạch không mài | Phương pháp thử |
1. Chiều dài và chiều rộng Nhà sản xuất phải chọn kích thước làm việc như sau: a) Đối với gạch mô đun hóa cho phép độ rộng mạch vữa danh nghĩa từ 3 mm đến 11 mm a; b) Đối với gạch phi mô đun, chênh lệch giữa kích thước làm việc và kích thước danh nghĩa không lớn hơn ± 3 mm | |||
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước làm việc tương ứng, Sw, không lớn hơn | ± 1,25% đến tối đa ± 2 mm | ± 2,0 % đến tối đa ± 4 mm | TCVN 6415-2 |
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước trung bình của 10 viên mẫu thử (20 hoặc 40 cạnh), %, không lớn hơn | ± 1,0 | ± 1,5 | TCVN 6415-2 |
2. Chiều dày a) Chiều dày viên gạch theo quy định của nhà sản xuấtg | TCVN 6415-2 | ||
b) Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơng | ± 10 | ± 10 | |
3. Độ thẳng cạnhb (các cạnh mặt) Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn | ± 0,5 | ± 0,6 | TCVN 6415-2 |
4. Độ vuông gócb Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn | ± 1,0 | ± 1,0 | TCVN 6415-2 |
5. Độ phẳng mặt Sai lệch lớn nhất về độ phẳng mặt, %: | TCVN 6415-2 | ||
a) Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, không lớn hơn | ± 0,5 | ± 1,5 | |
b) Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, không lớn hơn | ± 0,5 | ± 1,5 | |
c) Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc với chiều dài đường chéo, không lớn hơn | ± 0,8 | ± 1,5 | |
6. Chân gạch (nếu có) | Hình 3 | ||
Độ cao, h, đối với diện tích bề mặt, A | |||
49 cm2 ≤ A < 60 cm2 | 0,7 mm ≤ h ≤ 3,5 mm | ||
A ≥ 60 cm2 | 1,5 mm ≤ h ≤ 3,5 mm | ||
Hình dạng | Chân gạch được đưa ra bởi nhà sản xuất, như một số ví dụ ở Hình 3 | ||
Ví dụ 1 | L0 – L1 >0 | ||
Ví dụ 2 | L0 – L2 >0 | ||
Ví dụ 3 | L0 – L3 >0 | ||
7 Chất lượng bề mặt, c Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn | 95 | TCVN 6415-2 | |
II. Đặc tính vật lý | Yêu cầu kỹ thuật | Phương pháp thử | |
1. Độ hút nước, % khối lượng | TCVN 6415-3 | ||
Trung bình | 3,0 < Eb ≤ 6,0 | ||
Của từng mẫu, không lớn hơn | 6,5 | ||
2. Lực uốn gãy, N | TCVN 6415-4 | ||
a) Chiều dày ≥ 7,5 mm, không nhỏ hơn | 950 | ||
b) Chiều dày < 7,5 mm, không nhỏ hơn | 600 | ||
3. Độ bền uốn, N/mm2 Không áp dụng cho gạch có lực uốn gãy ≥ 3000 N | |||
Trung bình, không nhỏ hơn | 20 | ||
Của từng mẫu, không nhỏ hơn | 18 | ||
4. Độ chịu mài mòn | |||
a) Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng lượng vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn | 393 | TCVN 6415-6 | |
b) Độ chịu mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men, dùng để lát d | Báo cáo số vòng và cấp mài mòn đạt được | TCVN 6415-7 | |
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài e Từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °C | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-8 | |
6. Độ bền sốc nhiệt e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-9 | |
7. Độ bền rạn men: Gạch phủ men f | Đạt yêu cầu | TCVN 6415-11 | |
8. Độ bền băng giá e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-12 | |
9. Hệ số giãn nở ẩm, mm/m e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-10 | |
10. Sự khác biệt nhỏ về màu e | Gạch đơn màu | TCVN 6415-16 | |
a) Gạch phủ men | ∆E < 0,75 | ||
b) Gạch không phủ men | ∆E <1,0 | ||
11. Độ bền va đập e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-5 | |
III. Đặc tính hóa học | Yêu cầu kỹ thuật | Phương pháp thử | |
1. Độ bền chống bám bẩn | TCVN 6415-14 | ||
a) Gạch phủ men, cấp, không nhỏ hơn | 3 | ||
b) Gạch không phủ men e | Theo phương pháp thử | ||
2. Độ bền hóa | TCVN 6415-13 | ||
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ thấp a) Gạch phủ men b) Gạch không phủ men | Nhà sản xuất phải công bố phân loại | ||
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ cao e | Theo phương pháp thử | ||
Đối với các loại muối bể bơi và hóa chất dân dụng | |||
a) Gạch phủ men, mức, không nhỏ hơn | GB | ||
b) Gạch không phủ men, mức, không nhỏ hơn | UB | ||
3. Độ thôi chì và cadimi e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-15 | |
a Độ rộng mạch vữa, tính bằng milimét. b Không áp dụng với gạch có hình dạng cong c Sau khi nung sự thay đổi nhỏ về màu là không tránh khỏi. Chỉ tiêu này không áp dụng đối với bề mặt gạch có màu sắc thay đổi có chủ ý (gạch có thể được phủ men, không phủ men hoặc phủ men một phần) hoặc đối với một số loại gạch có đặc tính biến đổi màu. Các vết hay chấm màu tạo ra với mục đích trang trí không được coi là khuyết tật. d Dùng Phụ lục N để phân loại độ chịu mài mòn đối với tất cả các loại gạch phủ men dùng để lát. e Phụ lục P đưa ra thông tin liên quan yêu cầu kỹ thuật mà không bắt buộc được chỉ ra theo phương pháp thử. f Các vết rạn với mục đích trang trí từ nhà sản xuất thì không áp dụng TCVN 6415-11. g Chiều dày viên gạch bao gồm chiều cao chân gạch, được đo theo Hình 3. |
Phụ lục C (Gạch gốm đùn dẻo)
Gạch gốm đùn dẻo 3 % < EV ≤ 6 % Nhóm AIIa – Phân nhóm (Phần) 2
Yêu cầu kích thước và chất lượng bề mặt, đặc tính vật lý, hóa học quy định như Bảng C.1
Bảng C.1 Yêu cầu kỹ thuật cho gạch gốm đùn dẻo – Nhóm AIIa-2, 3 % < EV ≤ 6 %
I. Kích thước và chất lượng bề mặt | Gạch mài | Gạch không mài | Phương pháp thử |
1. Chiều dài và chiều rộng Nhà sản xuất phải chọn kích thước làm việc như sau: a) Đối với gạch mô đun hóa cho phép độ rộng mạch vữa danh nghĩa từ 3 mm đến 11 mm a; b) Đối với gạch phi mô đun, chênh lệch giữa kích thước làm việc và kích thước danh nghĩa không lớn hơn ± 3 mm | |||
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước làm việc tương ứng, Sw, không lớn hơn | ± 1,5% đến tối đa ± 2 mm | ± 2,0 % đến tối đa ± 4 mm | TCVN 6415-2 |
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước trung bình của 10 viên mẫu thử (20 hoặc 40 cạnh), %, không lớn hơn | ± 1,5 | ± 1,5 | TCVN 6415-2 |
2. Chiều dày a) Chiều dày viên gạch theo quy định của nhà sản xuấtg | TCVN 6415-2 | ||
b) Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơng | ± 10 | ± 10 | |
3. Độ thẳng cạnhb (các cạnh mặt) Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn | ± 1,0 | ± 1,0 | TCVN 6415-2 |
4. Độ vuông gócb Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn | ± 1,0 | ± 1,0 | TCVN 6415-2 |
5. Độ phẳng mặt Sai lệch lớn nhất về độ phẳng mặt, %: | TCVN 6415-2 | ||
a) Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, không lớn hơn | ± 0,5 | ± 1,5 | |
b) Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, không lớn hơn | ± 0,5 | ± 1,5 | |
c) Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc với chiều dài đường chéo, không lớn hơn | ±1,5 | ± 1,5 | |
6. Chân gạch (nếu có) | Hình 3 | ||
Độ cao, h, đối với diện tích bề mặt, A | |||
49 cm2 ≤ A < 60 cm2 | 0,7 mm ≤ h ≤ 3,5 mm | ||
A ≥ 60 cm2 | 1,5 mm ≤ h ≤ 3,5 mm | ||
Hình dạng | Chân gạch được đưa ra bởi nhà sản xuất, như một số ví dụ ở Hình 3 | ||
Ví dụ 1 | L0 – L1 >0 | ||
Ví dụ 2 | L0 – L2 >0 | ||
Ví dụ 3 | L0 – L3 >0 | ||
7 Chất lượng bề mặt, c Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn | 95 | TCVN 6415-2 | |
II. Đặc tính vật lý | Yêu cầu kỹ thuật | Phương pháp thử | |
1. Độ hút nước, % khối lượng | TCVN 6415-3 | ||
Trung bình | 3,0 < Eb ≤ 6,0 | ||
Của từng mẫu, không lớn hơn | 6,5 | ||
2. Lực uốn gãy, N | TCVN 6415-4 | ||
a) Chiều dày ≥ 7,5 mm, không nhỏ hơn | 800 | ||
b) Chiều dày < 7,5 mm, không nhỏ hơn | 600 | ||
3. Độ bền uốn, N/mm2 Không áp dụng cho gạch có lực uốn gãy ≥ 3000 N | |||
Trung bình, không nhỏ hơn | 13 | ||
Của từng mẫu, không nhỏ hơn | 11 | ||
4. Độ chịu mài mòn | |||
a) Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng lượng vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn | 541 | TCVN 6415-6 | |
b) Độ chịu mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men, dùng để lát d | Báo cáo số vòng và cấp mài mòn đạt được | TCVN 6415-7 | |
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài e Từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °C | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-8 | |
6. Độ bền sốc nhiệt e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-9 | |
7. Độ bền rạn men: Gạch phủ men f | Đạt yêu cầu | TCVN 6415-11 | |
8. Độ bền băng giá e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-12 | |
9. Hệ số giãn nở ẩm, mm/m e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-10 | |
10. Sự khác biệt nhỏ về màu e | Gạch đơn màu | TCVN 6415-16 | |
a) Gạch phủ men | ∆E < 0,75 | ||
b) Gạch không phủ men | ∆E < 1,0 | ||
11. Độ bền va đập e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-5 | |
III. Đặc tính hóa học | Yêu cầu kỹ thuật | Phương pháp thử | |
1. Độ bền chống bám bẩn | TCVN 6415-14 | ||
a) Gạch phủ men, cấp, không nhỏ hơn | 3 | ||
b) Gạch không phủ men e | Theo phương pháp thử | ||
2. Độ bền hóa | TCVN 6415-13 | ||
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ thấp a) Gạch phủ men b) Gạch không phủ men | Nhà sản xuất phải công bố phân loại | ||
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ cao e | Theo phương pháp thử | ||
Đối với các loại muối bể bơi và hóa chất dân dụng | |||
a) Gạch phủ men, mức, không nhỏ hơn | GB | ||
b) Gạch không phủ men, mức, không nhỏ hơn | UB | ||
3. Độ thôi chì và cadimi e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-15 | |
a Độ rộng mạch vữa, tính bằng milimét. b Không áp dụng với gạch có hình dạng cong c Sau khi nung sự thay đổi nhỏ về màu là không tránh khỏi. Chỉ tiêu này không áp dụng đối với bề mặt gạch có màu sắc thay đổi có chủ ý (gạch có thể được phủ men, không phủ men hoặc phủ men một phần) hoặc đối với một số loại gạch có đặc tính biến đổi màu. Các vết hay chấm màu tạo ra với mục đích trang trí không được coi là khuyết tật. d Dùng Phụ lục N để phân loại độ chịu mài mòn đối với tất cả các loại gạch phủ men dùng để lát. e Phụ lục P đưa ra thông tin liên quan yêu cầu kỹ thuật mà không bắt buộc được chỉ ra theo phương pháp thử. f Các vết rạn với mục đích trang trí từ nhà sản xuất thì không áp dụng TCVN 6415-11. g Chiều dày viên gạch bao gồm chiều cao chân gạch, được đo theo Hình 3. |
Phụ lục D (Gạch gốm đùn dẻo)
Gạch gốm đùn dẻo 6 % < EV ≤ 10 % Nhóm AIIb – Phân nhóm (Phần) 1
Yêu cầu kích thước và chất lượng bề mặt, đặc tính vật lý, hóa học quy định như Bảng D.1
Bảng D.1 Yêu cầu kỹ thuật cho gạch gốm đùn dẻo – Nhóm AIIb-1, 6 % < EV ≤ 10 %
I. Kích thước và chất lượng bề mặt | Gạch mài | Gạch không mài | Phương pháp thử |
1. Chiều dài và chiều rộng Nhà sản xuất phải chọn kích thước làm việc như sau: a) Đối với gạch mô đun hóa cho phép độ rộng mạch vữa danh nghĩa từ 3 mm đến 11 mm a; b) Đối với gạch phi mô đun, chênh lệch giữa kích thước làm việc và kích thước danh nghĩa không lớn hơn ± 3 mm | |||
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước làm việc tương ứng, Sw, không lớn hơn | ± 2,0 % đến tối đa ± 2 mm | ± 2,0 % đến tối đa ± 4 mm | TCVN 6415-2 |
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước trung bình của 10 viên mẫu thử (20 hoặc 40 cạnh), %, không lớn hơn | ± 1,5 | ± 1,5 | TCVN 6415-2 |
2. Chiều dày a) Chiều dày viên gạch theo quy định của nhà sản xuấtg | TCVN 6415-2 | ||
b) Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơng | ± 10 | ± 10 | |
3. Độ thẳng cạnhb (các cạnh mặt) Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn | ± 1,0 | ± 1,0 | TCVN 6415-2 |
4. Độ vuông gócb Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn | ± 1,0 | ± 1,0 | TCVN 6415-2 |
5. Độ phẳng mặt Sai lệch lớn nhất về độ phẳng mặt, %: | TCVN 6415-2 | ||
a) Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, không lớn hơn | ± 1,0 | ± 1,5 | |
b) Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, không lớn hơn | ± 1,0 | ± 1,5 | |
c) Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc với chiều dài đường chéo, không lớn hơn | ± 1,5 | ± 1,5 | |
6. Chân gạch (nếu có) | Hình 3 | ||
Độ cao, h, đối với diện tích bề mặt, A | |||
49 cm2 ≤ A < 60 cm2 | 0,7 mm ≤ h ≤ 3,5 mm | ||
A ≥ 60 cm2 | 1,5 mm ≤ h ≤ 3,5 mm | ||
Hình dạng | Chân gạch được đưa ra bởi nhà sản xuất, như một số ví dụ ở Hình 3 | ||
Ví dụ 1 | L0 – L1 >0 | ||
Ví dụ 2 | L0 – L2 >0 | ||
Ví dụ 3 | L0 – L3 >0 | ||
7 Chất lượng bề mặt, c Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn | 95 | TCVN 6415-2 | |
II. Đặc tính vật lý | Yêu cầu kỹ thuật | Phương pháp thử | |
1. Độ hút nước, % khối lượng | TCVN 6415-3 | ||
Trung bình | 6,0 < Eb ≤ 10,0 | ||
Của từng mẫu, không lớn hơn | 11,0 | ||
2. Lực uốn gãy, N, không nhỏ hơn | 900 | TCVN 6415-4 | |
3. Độ bền uốn, N/mm2 Không áp dụng cho gạch có lực uốn gãy ≥ 3000 N | |||
Trung bình, không nhỏ hơn | 17,5 | ||
Của từng mẫu, không nhỏ hơn | 15 | ||
4. Độ chịu mài mòn | |||
a) Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng lượng vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn | 649 | TCVN 6415-6 | |
b) Độ chịu mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men, dùng để lát d | Báo cáo số vòng và cấp mài mòn đạt được | TCVN 6415-7 | |
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài e Từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °C | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-8 | |
6. Độ bền sốc nhiệt e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-9 | |
7. Độ bền rạn men: Gạch phủ men f | Đạt yêu cầu | TCVN 6415-11 | |
8. Độ bền băng giá e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-12 | |
9. Hệ số giãn nở ẩm, mm/m e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-10 | |
10. Sự khác biệt nhỏ về màu e | Gạch đơn màu | TCVN 6415-16 | |
a) Gạch phủ men | ∆E < 0,75 | ||
b) Gạch không phủ men | ∆E < 1,0 | ||
11. Độ bền va đập e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-5 | |
III. Đặc tính hóa học | Yêu cầu kỹ thuật | Phương pháp thử | |
1. Độ bền chống bám bẩn | TCVN 6415-14 | ||
a) Gạch phủ men, cấp, không nhỏ hơn | 3 | ||
b) Gạch không phủ men e | Theo phương pháp thử | ||
2. Độ bền hóa | TCVN 6415-13 | ||
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ thấp a) Gạch phủ men b) Gạch không phủ men | Nhà sản xuất phải công bố phân loại | ||
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ cao e | Theo phương pháp thử | ||
Đối với các loại muối bể bơi và hóa chất dân dụng | |||
a) Gạch phủ men, mức, không nhỏ hơn | GB | ||
b) Gạch không phủ men, mức, không nhỏ hơn | UB | ||
3. Độ thôi chì và cadimi e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-15 | |
a Độ rộng mạch vữa, tính bằng milimét. b Không áp dụng với gạch có hình dạng cong c Sau khi nung sự thay đổi nhỏ về màu là không tránh khỏi. Chỉ tiêu này không áp dụng đối với bề mặt gạch có màu sắc thay đổi có chủ ý (gạch có thể được phủ men, không phủ men hoặc phủ men một phần) hoặc đối với một số loại gạch có đặc tính biến đổi màu. Các vết hay chấm màu tạo ra với mục đích trang trí không được coi là khuyết tật. d Dùng Phụ lục N để phân loại độ chịu mài mòn đối với tất cả các loại gạch phủ men dùng để lát. e Phụ lục P đưa ra thông tin liên quan yêu cầu kỹ thuật mà không bắt buộc được chỉ ra theo phương pháp thử. f Các vết rạn với mục đích trang trí từ nhà sản xuất thì không áp dụng TCVN 6415-11. g Chiều dày viên gạch bao gồm chiều cao chân gạch, được đo theo Hình 3. |
Phụ lục E (Gạch gốm đùn dẻo)
Gạch gốm đùn dẻo 6 % < EV ≤ 10 % Nhóm AIIb – Phân nhóm (Phần) 2
Yêu cầu kích thước và chất lượng bề mặt, đặc tính vật lý, hóa học quy định như Bảng E.1
Bảng E.1 Yêu cầu kỹ thuật cho gạch gốm đùn dẻo – Nhóm AIIb-2, 6 % < EV ≤ 10 %
I. Kích thước và chất lượng bề mặt | Gạch mài | Gạch không mài | Phương pháp thử |
1. Chiều dài và chiều rộng Nhà sản xuất phải chọn kích thước làm việc như sau: a) Đối với gạch mô đun hóa cho phép độ rộng mạch vữa danh nghĩa từ 3 mm đến 11 mm a; b) Đối với gạch phi mô đun, chênh lệch giữa kích thước làm việc và kích thước danh nghĩa không lớn hơn ± 3 mm | |||
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước làm việc tương ứng, Sw, không lớn hơn | ± 2,0 % đến tối đa ± 2 mm | ± 2,0 % đến tối đa ± 4 mm | TCVN 6415-2 |
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước trung bình của 10 viên mẫu thử (20 hoặc 40 cạnh), %, không lớn hơn | ± 1,5 | ± 1,5 | TCVN 6415-2 |
2. Chiều dày a) Chiều dày viên gạch theo quy định của nhà sản xuấtg | TCVN 6415-2 | ||
b) Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơng | ± 10 | ± 10 | |
3. Độ thẳng cạnhb (các cạnh mặt) Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn | ± 1,0 | ± 1,0 | TCVN 6415-2 |
4. Độ vuông gócb Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn | ± 1,0 | ± 1,0 | TCVN 6415-2 |
5. Độ phẳng mặt Sai lệch lớn nhất về độ phẳng mặt, %: | TCVN 6415-2 | ||
a) Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, không lớn hơn | ± 1,0 | ± 1,5 | |
b) Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, không lớn hơn | ± 1,0 | ± 1,5 | |
c) Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc với chiều dài đường chéo, không lớn hơn | ± 1,5 | ± 1,5 | |
6. Chân gạch (nếu có) | Hình 3 | ||
Độ cao, h, đối với diện tích bề mặt, A | |||
49 cm2 ≤ A < 60 cm2 | 0,7 mm ≤ h ≤ 3,5 mm | ||
A ≥ 60 cm2 | 1,5 mm ≤ h ≤ 3,5 mm | ||
Hình dạng | Chân gạch được đưa ra bởi nhà sản xuất, như một số ví dụ ở Hình 3 | ||
Ví dụ 1 | L0 – L1 >0 | ||
Ví dụ 2 | L0 – L2 >0 | ||
Ví dụ 3 | L0 – L3 >0 | ||
7. Chất lượng bề mặt, c Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn | 95 | TCVN 6415-2 | |
II. Đặc tính vật lý | Yêu cầu kỹ thuật | Phương pháp thử | |
1. Độ hút nước, % khối lượng | TCVN 6415-3 | ||
Trung bình | 6,0 < Eb ≤ 10,0 | ||
Của từng mẫu, không lớn hơn | 11,0 | ||
2. Lực uốn gãy, N, không nhỏ hơn | 750 | TCVN 6415-4 | |
3. Độ bền uốn, N/mm2 Không áp dụng cho gạch có lực uốn gãy ≥ 3000 N | |||
Trung bình, không nhỏ hơn | 9 | ||
Của từng mẫu, không nhỏ hơn | 8 | ||
4. Độ chịu mài mòn | |||
a) Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng lượng vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn | 1062 | TCVN 6415-6 | |
b) Độ chịu mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men, dùng để lát d | Báo cáo số vòng và cấp mài mòn đạt được | TCVN 6415-7 | |
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài e Từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °C | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-8 | |
6. Độ bền sốc nhiệt e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-9 | |
7. Độ bền rạn men: Gạch phủ men f | Đạt yêu cầu | TCVN 6415-11 | |
8. Độ bền băng giá e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-12 | |
9. Hệ số giãn nở ẩm, mm/m e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-10 | |
10. Sự khác biệt nhỏ về màu e | Gạch đơn màu | TCVN 6415-16 | |
a) Gạch phủ men | ∆E < 0,75 | ||
b) Gạch không phủ men | ∆E < 1,0 | ||
11. Độ bền va đập e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-5 | |
III. Đặc tính hóa học | Yêu cầu kỹ thuật | Phương pháp thử | |
1. Độ bền chống bám bẩn | TCVN 6415-14 | ||
a) Gạch phủ men, cấp, không nhỏ hơn | 3 | ||
b) Gạch không phủ men e | Theo phương pháp thử | ||
2. Độ bền hóa | TCVN 6415-13 | ||
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ thấp a) Gạch phủ men b) Gạch không phủ men | Nhà sản xuất phải công bố phân loại | ||
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ cao e | Theo phương pháp thử | ||
Đối với các loại muối bể bơi và hóa chất dân dụng | |||
a) Gạch phủ men, mức, không nhỏ hơn | GB | ||
b) Gạch không phủ men, mức, không nhỏ hơn | UB | ||
3. Độ thôi chì và cadimi e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-15 | |
a Độ rộng mạch vữa, tính bằng milimét. b Không áp dụng với gạch có hình dạng cong c Sau khi nung sự thay đổi nhỏ về màu là không tránh khỏi. Chỉ tiêu này không áp dụng đối với bề mặt gạch có màu sắc thay đổi có chủ ý (gạch có thể được phủ men, không phủ men hoặc phủ men một phần) hoặc đối với một số loại gạch có đặc tính biến đổi màu. Các vết hay chấm màu tạo ra với mục đích trang trí không được coi là khuyết tật. d Dùng Phụ lục N để phân loại độ chịu mài mòn đối với tất cả các loại gạch phủ men dùng để lát. e Phụ lục P đưa ra thông tin liên quan yêu cầu kỹ thuật mà không bắt buộc được chỉ ra theo phương pháp thử. f Các vết rạn với mục đích trang trí từ nhà sản xuất thì không áp dụng TCVN 6415-11. g Chiều dày viên gạch bao gồm chiều cao chân gạch, được đo theo Hình 3. |
Phụ lục F (Gạch gốm đùn dẻo)
Gạch gốm đùn dẻo EV > 10 % Nhóm AIII
Yêu cầu kích thước và chất lượng bề mặt, đặc tính vật lý, hóa học quy định như Bảng F.1
Bảng F.1 Yêu cầu kỹ thuật cho gạch gốm đùn dẻo – Nhóm AIII, EV > 10 %
I. Kích thước và chất lượng bề mặt | Gạch mài | Gạch không mài | Phương pháp thử |
1. Chiều dài và chiều rộng Nhà sản xuất phải chọn kích thước làm việc như sau: a) Đối với gạch mô đun hóa cho phép độ rộng mạch vữa danh nghĩa từ 3 mm đến 11 mm a; b) Đối với gạch phi mô đun, chênh lệch giữa kích thước làm việc và kích thước danh nghĩa không lớn hơn ± 3 mm | |||
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước làm việc tương ứng, Sw, không lớn hơn | ± 2,0 % đến tối đa ± 2 mm | ± 2,0 % đến tối đa ± 4 mm | TCVN 6415-2 |
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước trung bình của 10 viên mẫu thử (20 hoặc 40 cạnh), %, không lớn hơn | ± 1,5 | ± 1,5 | TCVN 6415-2 |
2. Chiều dày a) Chiều dày viên gạch theo quy định của nhà sản xuấtg | TCVN 6415-2 | ||
b) Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơng | ± 10 | ± 10 | |
3. Độ thẳng cạnhb (các cạnh mặt) Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn | ± 1,0 | ± 1,0 | TCVN 6415-2 |
4. Độ vuông gócb Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn | ± 1,0 | ± 1,0 | TCVN 6415-2 |
5. Độ phẳng mặt Sai lệch lớn nhất về độ phẳng mặt, %: | TCVN 6415-2 | ||
a) Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, không lớn hơn | ± 1,0 | ± 1,5 | |
b) Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, không lớn hơn | ± 1,0 | ± 1,5 | |
c) Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc với chiều dài đường chéo, không lớn hơn | ± 1,5 | ± 1,5 | |
6. Chân gạch (nếu có) | Hình 3 | ||
Độ cao, h, đối với diện tích bề mặt, A | |||
49 cm2 ≤ A < 60 cm2 | 0,7 mm ≤ h ≤ 3,5 mm | ||
A ≥ 60 cm2 | 1,5 mm ≤ h ≤ 3,5 mm | ||
Hình dạng | Chân gạch được đưa ra bởi nhà sản xuất, như một số ví dụ ở Hình 3 | ||
Ví dụ 1 | L0 – L1 >0 | ||
Ví dụ 2 | L0 – L2 >0 | ||
Ví dụ 3 | L0 – L3 >0 | ||
7 Chất lượng bề mặt, c Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn | 95 | TCVN 6415-2 | |
II. Đặc tính vật lý | Yêu cầu kỹ thuật | Phương pháp thử | |
1. Độ hút nước, % khối lượng | Eb >10,0 | TCVN 6415-3 | |
2. Lực uốn gãy, N, không nhỏ hơn | 600 | TCVN 6415-4 | |
3. Độ bền uốn, N/mm2 Không áp dụng cho gạch có lực uốn gãy ≥ 3000 N | |||
Trung bình, không nhỏ hơn | 8 | ||
Của từng mẫu, không nhỏ hơn | 7 | ||
4. Độ chịu mài mòn | |||
a) Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng lượng vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn | 2365 | TCVN 6415-6 | |
b) Độ chịu mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men, dùng để lát d | Báo cáo số vòng và cấp mài mòn đạt được | TCVN 6415-7 | |
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài e Từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °C | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-8 | |
6. Độ bền sốc nhiệt e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-9 | |
7. Độ bền rạn men: Gạch phủ men f | Đạt yêu cầu | TCVN 6415-11 | |
8. Độ bền băng giá e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-12 | |
9. Hệ số giãn nở ẩm, mm/m e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-10 | |
10. Sự khác biệt nhỏ về màu e | Gạch đơn màu | TCVN 6415-16 | |
a) Gạch phủ men | ∆E < 0,75 | ||
b) Gạch không phủ men | ∆E < 1,0 | ||
11. Độ bền va đập e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-5 | |
III. Đặc tính hóa học | Yêu cầu kỹ thuật | Phương pháp thử | |
1. Độ bền chống bám bẩn | TCVN 6415-14 | ||
a) Gạch phủ men, cấp, không nhỏ hơn | 3 | ||
b) Gạch không phủ men e | Theo phương pháp thử | ||
2. Độ bền hóa | TCVN 6415-13 | ||
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ thấp a) Gạch phủ men b) Gạch không phủ men | Nhà sản xuất phải công bố phân loại | ||
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ cao e | Theo phương pháp thử | ||
Đối với các loại muối bể bơi và hóa chất dân dụng | |||
a) Gạch phủ men, mức, không nhỏ hơn | GB | ||
b) Gạch không phủ men, mức, không nhỏ hơn | UB | ||
3. Độ thôi chì và cadimi e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-15 | |
a Độ rộng mạch vữa, tính bằng milimét. b Không áp dụng với gạch có hình dạng cong c Sau khi nung sự thay đổi nhỏ về màu là không tránh khỏi. Chỉ tiêu này không áp dụng đối với bề mặt gạch có màu sắc thay đổi có chủ ý (gạch có thể được phủ men, không phủ men hoặc phủ men một phần) hoặc đối với một số loại gạch có đặc tính biến đổi màu. Các vết hay chấm màu tạo ra với mục đích trang trí không được coi là khuyết tật. d Dùng Phụ lục N để phân loại độ chịu mài mòn đối với tất cả các loại gạch phủ men dùng để lát. e Phụ lục P đưa ra thông tin liên quan yêu cầu kỹ thuật mà không bắt buộc được chỉ ra theo phương pháp thử. f Các vết rạn với mục đích trang trí từ nhà sản xuất thì không áp dụng TCVN 6415-11. g Chiều dày viên gạch bao gồm chiều cao chân gạch, được đo theo Hình 3. |
Phụ lục M (Gạch gốm đùn dẻo)
Gạch gốm đùn dẻo có độ hút nước thấp EV ≤ 0,5 % Nhóm AIa
Yêu cầu kích thước và chất lượng bề mặt, đặc tính vật lý, hóa học quy định như Bảng M.1
Bảng M.1 Yêu cầu kỹ thuật cho gạch gốm đùn dẻo có độ hút nước thấp – Nhóm AIa, EV ≤ 0,5 %
I. Kích thước và chất lượng bề mặt | Gạch mài | Gạch không mài | Phương pháp thử |
1. Chiều dài và chiều rộng Nhà sản xuất phải chọn kích thước làm việc như sau: a) Đối với gạch mô đun hóa cho phép độ rộng mạch vữa danh nghĩa từ 3 mm đến 11 mm a; b) Đối với gạch phi mô đun, chênh lệch giữa kích thước làm việc và kích thước danh nghĩa không lớn hơn ± 3 mm | |||
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước làm việc tương ứng, Sw, không lớn hơn | ± 1,0 % đến tối đa ± 2 mm | ± 2,0 % đến tối đa ± 4 mm | TCVN 6415-2 |
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước trung bình của 10 viên mẫu thử (20 hoặc 40 cạnh), %, không lớn hơn | ± 1,0 | ± 1,5 | TCVN 6415-2 |
2. Chiều dày a) Chiều dày viên gạch theo quy định của nhà sản xuấth | TCVN 6415-2 | ||
b) Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơnh | ± 10 | ± 10 | |
3. Độ thẳng cạnhb (các cạnh mặt) Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn | ± 0,5 | ± 0,6 | TCVN 6415-2 |
4. Độ vuông gócb Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn | ± 1,0 | ± 1,0 | TCVN 6415-2 |
5. Độ phẳng mặt Sai lệch lớn nhất về độ phẳng mặt, %: | TCVN 6415-2 | ||
a) Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, không lớn hơn | ± 0,5 | ± 1,5 | |
b) Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, không lớn hơn | ± 0,5 | ± 1,5 | |
c) Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc với chiều dài đường chéo, không lớn hơn | ± 0,8 | ± 1,5 | |
6. Chân gạch (nếu có) | Hình 3 | ||
Độ cao, h, đối với diện tích bề mặt, A | |||
49 cm2 ≤ A < 60 cm2 | 0,7 mm ≤ h ≤ 3,5 mm | ||
A ≥ 60 cm2 | 1,5 mm ≤ h ≤ 3,5 mm | ||
Hình dạng | Chân gạch được đưa ra bởi nhà sản xuất, như một số ví dụ ở Hình 3 | ||
Ví dụ 1 | L0 – L1 >0 | ||
Ví dụ 2 | L0 – L2 >0 | ||
Ví dụ 3 | L0 – L3 >0 | ||
7 Chất lượng bề mặt, c Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn | 95 | TCVN 6415-2 | |
II. Đặc tính vật lý | Yêu cầu kỹ thuật | Phương pháp thử | |
1. Độ hút nước, % khối lượng g | TCVN 6415-3 | ||
Trung bình | Eb ≤ 0,5% | ||
Của từng mẫu, không lớn hơn | 0,6 | ||
2. Lực uốn gãy, N | 750 | TCVN 6415-4 | |
a) Chiều dày ≥ 7,5 mm, không nhỏ hơn | 1300 | ||
b) Chiều dày < 7,5 mm, không nhỏ hơn | 700 | ||
3. Độ bền uốn, N/mm2 Không áp dụng cho gạch có lực uốn gãy ≥ 3000 N | |||
Trung bình, không nhỏ hơn | 28 | ||
Của từng mẫu, không nhỏ hơn | 21 | ||
4. Độ chịu mài mòn | |||
a) Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng lượng vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn | 275 | TCVN 6415-6 | |
b) Độ chịu mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men, dùng để lát d | Báo cáo số vòng và cấp mài mòn đạt được | TCVN 6415-7 | |
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài e Từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °C | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-8 | |
6. Độ bền sốc nhiệt e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-9 | |
7. Độ bền rạn men: Gạch phủ men f | Đạt yêu cầu | TCVN 6415-11 | |
8. Độ bền băng giá e | Đạt yêu cầu | TCVN 6415-12 | |
9. Hệ số giãn nở ẩm, mm/m e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-10 | |
10. Sự khác biệt nhỏ về màu e | Gạch đơn màu | TCVN 6415-16 | |
a) Gạch phủ men | ∆E < 0,75 | ||
b) Gạch không phủ men | ∆E < 1,0 | ||
11. Độ bền va đập e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-5 | |
III. Đặc tính hóa học | Yêu cầu kỹ thuật | Phương pháp thử | |
1. Độ bền chống bám bẩn | TCVN 6415-14 | ||
a) Gạch phủ men, cấp, không nhỏ hơn | 3 | ||
b) Gạch không phủ men e | Theo phương pháp thử | ||
2. Độ bền hóa | TCVN 6415-13 | ||
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ thấp a) Gạch phủ men b) Gạch không phủ men | Nhà sản xuất phải công bố phân loại | ||
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ cao e | Theo phương pháp thử | ||
Đối với các loại muối bể bơi và hóa chất dân dụng | |||
a) Gạch phủ men, mức, không nhỏ hơn | GB | ||
b) Gạch không phủ men, mức, không nhỏ hơn | UB | ||
3. Độ thôi chì và cadimi e | Theo phương pháp thử | TCVN 6415-15 | |
a Độ rộng mạch vữa, tính bằng milimét. b Không áp dụng với gạch có hình dạng cong c Sau khi nung sự thay đổi nhỏ về màu là không tránh khỏi. Chỉ tiêu này không áp dụng đối với bề mặt gạch có màu sắc thay đổi có chủ ý (gạch có thể được phủ men, không phủ men hoặc phủ men một phần) hoặc đối với một số loại gạch có đặc tính biến đổi màu. Các vết hay chấm màu tạo ra với mục đích trang trí không được coi là khuyết tật. d Dùng Phụ lục N để phân loại độ chịu mài mòn đối với tất cả các loại gạch phủ men dùng để lát. e Phụ lục P đưa ra thông tin liên quan yêu cầu kỹ thuật mà không bắt buộc được chỉ ra theo phương pháp thử. f Các vết rạn với mục đích trang trí từ nhà sản xuất thì không áp dụng TCVN 6415-11. g Gạch kết khối hoàn toàn là gạch có độ hút nước lớn nhất là 0,5 với từng giá trị riêng lẻ (gạch sứ). h Chiều dày viên gạch bao gồm chiều cao chân gạch, được đo theo Hình 3. |
Hy vọng bài đăng về các quy định và yêu cầu với gạch gốm đùn dẻo theo tiêu chuẩn TCVN 13113:2020 đã mang đến cho quý vị những tham khảo bổ ích. Hãy gọi chúng tôi để được giải đáp mọi thắc mắc và nhận những tư vấn hoàn toàn miễn phí.