Quy định và yêu cầu tiêu chuẩn với gạch gốm đùn dẻo

Quy định và yêu cầu tiêu chuẩn với gạch gốm đùn dẻo

Gạch gốm ốp lát đùn dẻo được sản xuất từ các hạt cốt liệu là sét hoặc các nguyên liệu vô cơ khác, thông qua máy ép đùn để tạo hình. Bài đăng này là trích dẫn các phụ lục về quy định và yêu cầu với gạch gốm đùn dẻo theo tiêu chuẩn quốc gia “TCVN 13113:2020 Gạch gốm ốp lát – Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn”. Mời quý vị tham khảo.



Quy định và yêu cầu tiêu chuẩn với gạch gốm đùn dẻo

Minh họa gạch gốm đùn dẻo ốp lát công trình.

Phụ lục A (Gạch gốm đùn dẻo)

(quy định)

Gạch gốm đùn dẻo có độ hút nước thấp 0,5 % < EV ≤ 3 % Nhóm AIb

Yêu cầu kích thước và chất lượng bề mặt, đặc tính vật lý, hóa học quy định như Bảng A.1

Bảng A.1  Yêu cầu kỹ thuật cho gạch gốm đùn dẻo – Nhóm AIb, 0,5 % < EV ≤ 3 %

I. Kích thước và chất lượng bề mặtGạch màiGạch không màiPhương pháp thử
1. Chiều dài và chiều rộng Nhà sản xuất phải chọn kích thước làm việc như sau: a) Đối với gạch mô đun hóa cho phép độ rộng mạch vữa danh nghĩa từ 3 mm đến 11 mm a; b) Đối với gạch phi mô đun, chênh lệch giữa kích thước làm việc và kích thước danh nghĩa không lớn hơn ± 3 mm   
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước làm việc tương ứng, Sw, không lớn hơn  ± 1,0% đến tối đa ± 2 mm± 2,0 % đến tối đa ± 4 mmTCVN 6415-2    
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước trung bình của 10 viên mẫu thử (20 hoặc 40 cạnh), %, không lớn hơn± 1,0±1,5TCVN 6415-2
2. Chiều dày a) Chiều dày viên gạch theo quy định của nhà sản xuấtg  TCVN 6415-2
b) Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơng± 10± 10
3. Độ thẳng cạnhb (các cạnh mặt) Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn± 0,5± 0,6TCVN 6415-2
4. Độ vuông gócb Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn± 1,0± 1,0TCVN 6415-2
5. Độ phẳng mặt Sai lệch lớn nhất về độ phẳng mặt, %:  TCVN 6415-2
a) Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, không lớn hơn± 0,5± 1,5
b) Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, không lớn hơn± 0,5± 1,5
c) Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc với chiều dài đường chéo, không lớn hơn± 0,8± 1,5
6. Chân gạch (nếu có) Hình 3
Độ cao, h, đối với diện tích bề mặt, A 
49 cm2 ≤ A < 60 cm20,7 mm ≤ h ≤ 3,5 mm
A ≥ 60 cm21,5 mm ≤ h ≤ 3,5 mm
Hình dạngChân gạch được đưa ra bởi nhà sản xuất, như một số ví dụ ở Hình 3
Ví dụ 1L0 – L1 >0
Ví dụ 2L0 – L2 >0
Ví dụ 3L0 – L3 >0
7. Chất lượng bề mặt, c Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn95TCVN 6415-2
II. Đặc tính vật lýYêu cầu kỹ thuậtPhương pháp thử
1. Độ hút nước, % khối lượng TCVN 6415-3
Trung bình0,5 < Eb ≤ 3,0
Của từng mẫu, không lớn hơn3,3
2. Lực uốn gãy, N TCVN 6415-4
a) Chiều dày ≥ 7,5 mm, không nhỏ hơn1100
b) Chiều dày < 7,5 mm, không nhỏ hơn600
3. Độ bền uốn, N/mm2 Không áp dụng cho gạch có lực uốn gãy ≥ 3000 N 
Trung bình, không nhỏ hơn23
Của từng mẫu, không nhỏ hơn18
4. Độ chịu mài mòn  
a) Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng lượng vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn275TCVN 6415-6
b) Độ chịu mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men, dùng để lát dBáo cáo số vòng và cấp mài mòn đạt đượcTCVN 6415-7
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài e Từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °CTheo phương pháp thửTCVN 6415-8
6. Độ bền sốc nhiệt eTheo phương pháp thửTCVN 6415-9
7. Độ bền rạn men: Gạch phủ men fĐạt yêu cầuTCVN 6415-11
8. Độ bền băng giáĐạt yêu cầuTCVN 6415-12
9. Hệ số giãn nở ẩm, mm/m eTheo phương pháp thửTCVN 6415-10
10. Sự khác biệt nhỏ về màu eGạch đơn màuTCVN 6415-16
a) Gạch phủ menE < 0,75
b) Gạch không phủ menE < 1,0
11. Độ bền va đập eTheo phương pháp thửTCVN 6415-5
III. Đặc tính hóa họcYêu cầu kỹ thuậtPhương pháp thử
1. Độ bền chống bám bẩn TCVN 6415-14
a) Gạch phủ men, cấp, không nhỏ hơn3
b) Gạch không phủ men eTheo phương pháp thử
2. Độ bền hóa TCVN 6415-13
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ thấp a) Gạch phủ men b) Gạch không phủ menNhà sản xuất phải công bố phân loại
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ cao eTheo phương pháp thử
Đối với các loại muối bể bơi và hóa chất dân dụng 
a) Gạch phủ men, mức, không nhỏ hơnGB
b) Gạch không phủ men, mức, không nhỏ hơnUB
3. Độ thôi chì và cadimi eTheo phương pháp thửTCVN 6415-15
a Độ rộng mạch vữa, tính bằng milimét. b Không áp dụng với gạch có hình dạng cong c Sau khi nung sự thay đổi nhỏ về màu là không tránh khỏi. Chỉ tiêu này không áp dụng đối với bề mặt gạch có màu sắc thay đổi có chủ ý (gạch có thể được phủ men, không phủ men hoặc phủ men một phần) hoặc đối với một số loại gạch có đặc tính biến đổi màu. Các vết hay chấm màu tạo ra với mục đích trang trí không được coi là khuyết tật. d Dùng Phụ lục N để phân loại độ chịu mài mòn đối với tất cả các loại gạch phủ men dùng để lát. e Phụ lục P đưa ra thông tin liên quan yêu cầu kỹ thuật mà không bắt buộc được chỉ ra theo phương pháp thử. f Các vết rạn với mục đích trang trí từ nhà sản xuất thì không áp dụng TCVN 6415-11. g Chiều dày viên gạch bao gồm chiều cao chân gạch, được đo theo Hình 3.

Phụ lục B (Gạch gốm đùn dẻo)

(quy định)

Gạch gốm đùn dẻo 3 % < EV ≤ 6 % Nhóm AIIa – Phân nhóm (Phần) 1

Yêu cầu kích thước và chất lượng bề mặt, đặc tính vật lý, hóa học quy định như Bảng B.1

Bảng B.1  Yêu cầu kỹ thuật cho gạch gốm đùn dẻo – Nhóm AIIa-1, 3 % < EV ≤ 6 %

I. Kích thước và chất lượng bề mặtGạch màiGạch không màiPhương pháp thử
1. Chiều dài và chiều rộng Nhà sản xuất phải chọn kích thước làm việc như sau: a) Đối với gạch mô đun hóa cho phép độ rộng mạch vữa danh nghĩa từ 3 mm đến 11 mm a; b) Đối với gạch phi mô đun, chênh lệch giữa kích thước làm việc và kích thước danh nghĩa không lớn hơn ± 3 mm   
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước làm việc tương ứng, Sw, không lớn hơn  ± 1,25% đến tối đa ± 2 mm± 2,0 % đến tối đa ± 4 mmTCVN 6415-2  
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước trung bình của 10 viên mẫu thử (20 hoặc 40 cạnh), %, không lớn hơn± 1,0± 1,5TCVN 6415-2
2. Chiều dày a) Chiều dày viên gạch theo quy định của nhà sản xuấtg  TCVN 6415-2
b) Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơng± 10± 10
3. Độ thẳng cạnhb (các cạnh mặt) Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn± 0,5± 0,6TCVN 6415-2
4. Độ vuông gócb Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn± 1,0± 1,0TCVN 6415-2
5. Độ phẳng mặt Sai lệch lớn nhất về độ phẳng mặt, %:  TCVN 6415-2
a) Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, không lớn hơn± 0,5± 1,5
b) Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, không lớn hơn± 0,5± 1,5
c) Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc với chiều dài đường chéo, không lớn hơn± 0,8± 1,5
6. Chân gạch (nếu có) Hình 3
Độ cao, h, đối với diện tích bề mặt, A 
49 cm2 ≤ A < 60 cm20,7 mm ≤ h ≤ 3,5 mm
A ≥ 60 cm21,5 mm ≤ h ≤ 3,5 mm
Hình dạngChân gạch được đưa ra bởi nhà sản xuất, như một số ví dụ ở Hình 3
Ví dụ 1L0 – L1 >0
Ví dụ 2L0 – L2 >0
Ví dụ 3L0 – L3 >0
7 Chất lượng bề mặt, c Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn95TCVN 6415-2
II. Đặc tính vật lýYêu cầu kỹ thuậtPhương pháp thử
1. Độ hút nước, % khối lượng TCVN 6415-3
Trung bình3,0 < Eb ≤ 6,0
Của từng mẫu, không lớn hơn6,5
2. Lực uốn gãy, N TCVN 6415-4
a) Chiều dày ≥ 7,5 mm, không nhỏ hơn950
b) Chiều dày < 7,5 mm, không nhỏ hơn600
3. Độ bền uốn, N/mm2 Không áp dụng cho gạch có lực uốn gãy ≥ 3000 N 
Trung bình, không nhỏ hơn20
Của từng mẫu, không nhỏ hơn18
4. Độ chịu mài mòn  
a) Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng lượng vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn393TCVN 6415-6
b) Độ chịu mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men, dùng để lát dBáo cáo số vòng và cấp mài mòn đạt đượcTCVN 6415-7
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài e Từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °CTheo phương pháp thửTCVN 6415-8
6. Độ bền sốc nhiệt eTheo phương pháp thửTCVN 6415-9
7. Độ bền rạn men: Gạch phủ men fĐạt yêu cầuTCVN 6415-11
8. Độ bền băng giá eTheo phương pháp thửTCVN 6415-12
9. Hệ số giãn nở ẩm, mm/m eTheo phương pháp thửTCVN 6415-10
10. Sự khác biệt nhỏ về màu eGạch đơn màuTCVN 6415-16
a) Gạch phủ menE < 0,75
b) Gạch không phủ menE <1,0
11. Độ bền va đập eTheo phương pháp thửTCVN 6415-5
III. Đặc tính hóa họcYêu cầu kỹ thuậtPhương pháp thử
1. Độ bền chống bám bẩn TCVN 6415-14
a) Gạch phủ men, cấp, không nhỏ hơn3
b) Gạch không phủ men eTheo phương pháp thử
2. Độ bền hóa TCVN 6415-13
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ thấp a) Gạch phủ men b) Gạch không phủ menNhà sản xuất phải công bố phân loại
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ cao eTheo phương pháp thử
Đối với các loại muối bể bơi và hóa chất dân dụng 
a) Gạch phủ men, mức, không nhỏ hơnGB
b) Gạch không phủ men, mức, không nhỏ hơnUB
3. Độ thôi chì và cadimi eTheo phương pháp thửTCVN 6415-15
a Độ rộng mạch vữa, tính bằng milimét. b Không áp dụng với gạch có hình dạng cong c Sau khi nung sự thay đổi nhỏ về màu là không tránh khỏi. Chỉ tiêu này không áp dụng đối với bề mặt gạch có màu sắc thay đổi có chủ ý (gạch có thể được phủ men, không phủ men hoặc phủ men một phần) hoặc đối với một số loại gạch có đặc tính biến đổi màu. Các vết hay chấm màu tạo ra với mục đích trang trí không được coi là khuyết tật. d Dùng Phụ lục N để phân loại độ chịu mài mòn đối với tất cả các loại gạch phủ men dùng để lát. e Phụ lục P đưa ra thông tin liên quan yêu cầu kỹ thuật mà không bắt buộc được chỉ ra theo phương pháp thử. f Các vết rạn với mục đích trang trí từ nhà sản xuất thì không áp dụng TCVN 6415-11. g Chiều dày viên gạch bao gồm chiều cao chân gạch, được đo theo Hình 3.

Phụ lục C (Gạch gốm đùn dẻo)

(quy định)

Gạch gốm đùn dẻo 3 % < EV ≤ 6 % Nhóm AIIa – Phân nhóm (Phần) 2

Yêu cầu kích thước và chất lượng bề mặt, đặc tính vật lý, hóa học quy định như Bảng C.1

Bảng C.1  Yêu cầu kỹ thuật cho gạch gốm đùn dẻo – Nhóm AIIa-2, 3 % < EV ≤ 6 %

I. Kích thước và chất lượng bề mặtGạch màiGạch không màiPhương pháp thử
1. Chiều dài và chiều rộng Nhà sản xuất phải chọn kích thước làm việc như sau: a) Đối với gạch mô đun hóa cho phép độ rộng mạch vữa danh nghĩa từ 3 mm đến 11 mm a; b) Đối với gạch phi mô đun, chênh lệch giữa kích thước làm việc và kích thước danh nghĩa không lớn hơn ± 3 mm   
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước làm việc tương ứng, Sw, không lớn hơn  ± 1,5% đến tối đa ± 2 mm± 2,0 % đến tối đa ± 4 mmTCVN 6415-2  
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước trung bình của 10 viên mẫu thử (20 hoặc 40 cạnh), %, không lớn hơn± 1,5± 1,5TCVN 6415-2
2. Chiều dày a) Chiều dày viên gạch theo quy định của nhà sản xuấtg  TCVN 6415-2
b) Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơng± 10± 10
3. Độ thẳng cạnhb (các cạnh mặt) Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn± 1,0± 1,0TCVN 6415-2
4. Độ vuông gócb Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn± 1,0± 1,0TCVN 6415-2
5. Độ phẳng mặt Sai lệch lớn nhất về độ phẳng mặt, %:  TCVN 6415-2
a) Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, không lớn hơn± 0,5± 1,5
b) Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, không lớn hơn± 0,5± 1,5
c) Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc với chiều dài đường chéo, không lớn hơn±1,5± 1,5
6. Chân gạch (nếu có) Hình 3
Độ cao, h, đối với diện tích bề mặt, A 
49 cm2 ≤ A < 60 cm20,7 mm ≤ h ≤ 3,5 mm
A ≥ 60 cm21,5 mm ≤ h ≤ 3,5 mm
Hình dạngChân gạch được đưa ra bởi nhà sản xuất, như một số ví dụ ở Hình 3
Ví dụ 1L0 – L1 >0
Ví dụ 2L0 – L2 >0
Ví dụ 3L0 – L3 >0
7 Chất lượng bề mặt, c Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn95TCVN 6415-2
II. Đặc tính vật lýYêu cầu kỹ thuậtPhương pháp thử
1. Độ hút nước, % khối lượng TCVN 6415-3
Trung bình3,0 < Eb ≤ 6,0
Của từng mẫu, không lớn hơn6,5
2. Lực uốn gãy, N TCVN 6415-4
a) Chiều dày ≥ 7,5 mm, không nhỏ hơn800
b) Chiều dày < 7,5 mm, không nhỏ hơn600
3. Độ bền uốn, N/mm2 Không áp dụng cho gạch có lực uốn gãy ≥ 3000 N 
Trung bình, không nhỏ hơn13
Của từng mẫu, không nhỏ hơn11
4. Độ chịu mài mòn  
a) Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng lượng vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn541TCVN 6415-6
b) Độ chịu mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men, dùng để lát dBáo cáo số vòng và cấp mài mòn đạt đượcTCVN 6415-7
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài e Từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °CTheo phương pháp thửTCVN 6415-8
6. Độ bền sốc nhiệt eTheo phương pháp thửTCVN 6415-9
7. Độ bền rạn men: Gạch phủ men fĐạt yêu cầuTCVN 6415-11
8. Độ bền băng giá eTheo phương pháp thửTCVN 6415-12
9. Hệ số giãn nở ẩm, mm/m eTheo phương pháp thửTCVN 6415-10
10. Sự khác biệt nhỏ về màu eGạch đơn màuTCVN 6415-16
a) Gạch phủ menE < 0,75
b) Gạch không phủ menE < 1,0
11. Độ bền va đập eTheo phương pháp thửTCVN 6415-5
III. Đặc tính hóa họcYêu cầu kỹ thuậtPhương pháp thử
1. Độ bền chống bám bẩn TCVN 6415-14
a) Gạch phủ men, cấp, không nhỏ hơn3
b) Gạch không phủ men eTheo phương pháp thử
2. Độ bền hóa TCVN 6415-13
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ thấp a) Gạch phủ men b) Gạch không phủ menNhà sản xuất phải công bố phân loại
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ cao eTheo phương pháp thử
Đối với các loại muối bể bơi và hóa chất dân dụng 
a) Gạch phủ men, mức, không nhỏ hơnGB
b) Gạch không phủ men, mức, không nhỏ hơnUB
3. Độ thôi chì và cadimi eTheo phương pháp thửTCVN 6415-15
a Độ rộng mạch vữa, tính bằng milimét. b Không áp dụng với gạch có hình dạng cong c Sau khi nung sự thay đổi nhỏ về màu là không tránh khỏi. Chỉ tiêu này không áp dụng đối với bề mặt gạch có màu sắc thay đổi có chủ ý (gạch có thể được phủ men, không phủ men hoặc phủ men một phần) hoặc đối với một số loại gạch có đặc tính biến đổi màu. Các vết hay chấm màu tạo ra với mục đích trang trí không được coi là khuyết tật. d Dùng Phụ lục N để phân loại độ chịu mài mòn đối với tất cả các loại gạch phủ men dùng để lát. e Phụ lục P đưa ra thông tin liên quan yêu cầu kỹ thuật mà không bắt buộc được chỉ ra theo phương pháp thử. f Các vết rạn với mục đích trang trí từ nhà sản xuất thì không áp dụng TCVN 6415-11. g Chiều dày viên gạch bao gồm chiều cao chân gạch, được đo theo Hình 3.

Phụ lục D (Gạch gốm đùn dẻo)

(quy định)

Gạch gốm đùn dẻo 6 % < EV ≤ 10 % Nhóm AIIb – Phân nhóm (Phần) 1

Yêu cầu kích thước và chất lượng bề mặt, đặc tính vật lý, hóa học quy định như Bảng D.1

Bảng D.1  Yêu cầu kỹ thuật cho gạch gốm đùn dẻo – Nhóm AIIb-1, 6 % < EV ≤ 10 %

I. Kích thước và chất lượng bề mặtGạch màiGạch không màiPhương pháp thử
1. Chiều dài và chiều rộng Nhà sản xuất phải chọn kích thước làm việc như sau: a) Đối với gạch mô đun hóa cho phép độ rộng mạch vữa danh nghĩa từ 3 mm đến 11 mm a; b) Đối với gạch phi mô đun, chênh lệch giữa kích thước làm việc và kích thước danh nghĩa không lớn hơn ± 3 mm   
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước làm việc tương ứng, Sw, không lớn hơn  ± 2,0 % đến tối đa ± 2 mm± 2,0 % đến tối đa ± 4 mmTCVN 6415-2  
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước trung bình của 10 viên mẫu thử (20 hoặc 40 cạnh), %, không lớn hơn± 1,5± 1,5TCVN 6415-2
2. Chiều dày a) Chiều dày viên gạch theo quy định của nhà sản xuấtg  TCVN 6415-2
b) Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơng± 10± 10
3. Độ thẳng cạnhb (các cạnh mặt) Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn± 1,0± 1,0TCVN 6415-2
4. Độ vuông gócb Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn± 1,0± 1,0TCVN 6415-2
5. Độ phẳng mặt Sai lệch lớn nhất về độ phẳng mặt, %:  TCVN 6415-2
a) Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, không lớn hơn± 1,0± 1,5
b) Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, không lớn hơn± 1,0± 1,5
c) Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc với chiều dài đường chéo, không lớn hơn± 1,5± 1,5
6. Chân gạch (nếu có) Hình 3
Độ cao, h, đối với diện tích bề mặt, A 
49 cm2 ≤ A < 60 cm20,7 mm ≤ h ≤ 3,5 mm
A ≥ 60 cm21,5 mm ≤ h ≤ 3,5 mm
Hình dạngChân gạch được đưa ra bởi nhà sản xuất, như một số ví dụ ở Hình 3
Ví dụ 1L0 – L1 >0
Ví dụ 2L0 – L2 >0
Ví dụ 3L0 – L3 >0
7 Chất lượng bề mặt, c Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn95TCVN 6415-2
II. Đặc tính vật lýYêu cầu kỹ thuậtPhương pháp thử
1. Độ hút nước, % khối lượng TCVN 6415-3
Trung bình6,0 < Eb ≤ 10,0
Của từng mẫu, không lớn hơn11,0
2. Lực uốn gãy, N, không nhỏ hơn900TCVN 6415-4
3. Độ bền uốn, N/mm2 Không áp dụng cho gạch có lực uốn gãy ≥ 3000 N 
Trung bình, không nhỏ hơn17,5
Của từng mẫu, không nhỏ hơn15
4. Độ chịu mài mòn  
a) Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng lượng vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn649TCVN 6415-6
b) Độ chịu mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men, dùng để lát dBáo cáo số vòng và cấp mài mòn đạt đượcTCVN 6415-7
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài e Từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °CTheo phương pháp thửTCVN 6415-8
6. Độ bền sốc nhiệt eTheo phương pháp thửTCVN 6415-9
7. Độ bền rạn men: Gạch phủ men fĐạt yêu cầuTCVN 6415-11
8. Độ bền băng giá eTheo phương pháp thửTCVN 6415-12
9. Hệ số giãn nở ẩm, mm/m eTheo phương pháp thửTCVN 6415-10
10. Sự khác biệt nhỏ về màu eGạch đơn màuTCVN 6415-16
a) Gạch phủ menE < 0,75
b) Gạch không phủ menE < 1,0
11. Độ bền va đập eTheo phương pháp thửTCVN 6415-5
III. Đặc tính hóa họcYêu cầu kỹ thuậtPhương pháp thử
1. Độ bền chống bám bẩn TCVN 6415-14
a) Gạch phủ men, cấp, không nhỏ hơn3
b) Gạch không phủ men eTheo phương pháp thử
2. Độ bền hóa TCVN 6415-13
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ thấp a) Gạch phủ men b) Gạch không phủ menNhà sản xuất phải công bố phân loại
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ cao eTheo phương pháp thử
Đối với các loại muối bể bơi và hóa chất dân dụng 
a) Gạch phủ men, mức, không nhỏ hơnGB
b) Gạch không phủ men, mức, không nhỏ hơnUB
3. Độ thôi chì và cadimi eTheo phương pháp thửTCVN 6415-15
a Độ rộng mạch vữa, tính bằng milimét. b Không áp dụng với gạch có hình dạng cong c Sau khi nung sự thay đổi nhỏ về màu là không tránh khỏi. Chỉ tiêu này không áp dụng đối với bề mặt gạch có màu sắc thay đổi có chủ ý (gạch có thể được phủ men, không phủ men hoặc phủ men một phần) hoặc đối với một số loại gạch có đặc tính biến đổi màu. Các vết hay chấm màu tạo ra với mục đích trang trí không được coi là khuyết tật. d Dùng Phụ lục N để phân loại độ chịu mài mòn đối với tất cả các loại gạch phủ men dùng để lát. e Phụ lục P đưa ra thông tin liên quan yêu cầu kỹ thuật mà không bắt buộc được chỉ ra theo phương pháp thử. f Các vết rạn với mục đích trang trí từ nhà sản xuất thì không áp dụng TCVN 6415-11. g Chiều dày viên gạch bao gồm chiều cao chân gạch, được đo theo Hình 3.

Phụ lục E (Gạch gốm đùn dẻo)

(quy định)

Gạch gốm đùn dẻo 6 % < EV ≤ 10 % Nhóm AIIb – Phân nhóm (Phần) 2

Yêu cầu kích thước và chất lượng bề mặt, đặc tính vật lý, hóa học quy định như Bảng E.1

Bảng E.1  Yêu cầu kỹ thuật cho gạch gốm đùn dẻo – Nhóm AIIb-2, 6 % < EV ≤ 10 %

I. Kích thước và chất lượng bề mặtGạch màiGạch không màiPhương pháp thử
1. Chiều dài và chiều rộng Nhà sản xuất phải chọn kích thước làm việc như sau: a) Đối với gạch mô đun hóa cho phép độ rộng mạch vữa danh nghĩa từ 3 mm đến 11 mm a; b) Đối với gạch phi mô đun, chênh lệch giữa kích thước làm việc và kích thước danh nghĩa không lớn hơn ± 3 mm   
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước làm việc tương ứng, Sw, không lớn hơn  ± 2,0 % đến tối đa ± 2 mm± 2,0 % đến tối đa ± 4 mmTCVN 6415-2  
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước trung bình của 10 viên mẫu thử (20 hoặc 40 cạnh), %, không lớn hơn± 1,5± 1,5TCVN 6415-2
2. Chiều dày a) Chiều dày viên gạch theo quy định của nhà sản xuấtg  TCVN 6415-2
b) Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơng± 10± 10
3. Độ thẳng cạnhb (các cạnh mặt) Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn± 1,0± 1,0TCVN 6415-2
4. Độ vuông gócb Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn± 1,0± 1,0TCVN 6415-2
5. Độ phẳng mặt Sai lệch lớn nhất về độ phẳng mặt, %:  TCVN 6415-2
a) Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, không lớn hơn± 1,0± 1,5
b) Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, không lớn hơn± 1,0± 1,5
c) Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc với chiều dài đường chéo, không lớn hơn± 1,5± 1,5
6. Chân gạch (nếu có) Hình 3
Độ cao, h, đối với diện tích bề mặt, A 
49 cm2 ≤ A < 60 cm20,7 mm ≤ h ≤ 3,5 mm
A ≥ 60 cm21,5 mm ≤ h ≤ 3,5 mm
Hình dạngChân gạch được đưa ra bởi nhà sản xuất, như một số ví dụ ở Hình 3
Ví dụ 1L0 – L1 >0
Ví dụ 2L0 – L2 >0
Ví dụ 3L0 – L3 >0
7. Chất lượng bề mặt, c Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn95TCVN 6415-2
II. Đặc tính vật lýYêu cầu kỹ thuậtPhương pháp thử
1. Độ hút nước, % khối lượng TCVN 6415-3
Trung bình6,0 < Eb ≤ 10,0
Của từng mẫu, không lớn hơn11,0
2. Lực uốn gãy, N, không nhỏ hơn750TCVN 6415-4
3. Độ bền uốn, N/mm2 Không áp dụng cho gạch có lực uốn gãy ≥ 3000 N 
Trung bình, không nhỏ hơn9
Của từng mẫu, không nhỏ hơn8
4. Độ chịu mài mòn  
a) Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng lượng vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn1062TCVN 6415-6
b) Độ chịu mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men, dùng để lát dBáo cáo số vòng và cấp mài mòn đạt đượcTCVN 6415-7
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài e Từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °CTheo phương pháp thửTCVN 6415-8
6. Độ bền sốc nhiệt eTheo phương pháp thửTCVN 6415-9
7. Độ bền rạn men: Gạch phủ men fĐạt yêu cầuTCVN 6415-11
8. Độ bền băng giá eTheo phương pháp thửTCVN 6415-12
9. Hệ số giãn nở ẩm, mm/m eTheo phương pháp thửTCVN 6415-10
10. Sự khác biệt nhỏ về màu eGạch đơn màuTCVN 6415-16
a) Gạch phủ menE < 0,75
b) Gạch không phủ menE < 1,0
11. Độ bền va đập eTheo phương pháp thửTCVN 6415-5
III. Đặc tính hóa họcYêu cầu kỹ thuậtPhương pháp thử
1. Độ bền chống bám bẩn TCVN 6415-14
a) Gạch phủ men, cấp, không nhỏ hơn3
b) Gạch không phủ men eTheo phương pháp thử
2. Độ bền hóa TCVN 6415-13
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ thấp a) Gạch phủ men b) Gạch không phủ menNhà sản xuất phải công bố phân loại
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ cao eTheo phương pháp thử
Đối với các loại muối bể bơi và hóa chất dân dụng 
a) Gạch phủ men, mức, không nhỏ hơnGB
b) Gạch không phủ men, mức, không nhỏ hơnUB
3. Độ thôi chì và cadimi eTheo phương pháp thửTCVN 6415-15
a Độ rộng mạch vữa, tính bằng milimét. b Không áp dụng với gạch có hình dạng cong c Sau khi nung sự thay đổi nhỏ về màu là không tránh khỏi. Chỉ tiêu này không áp dụng đối với bề mặt gạch có màu sắc thay đổi có chủ ý (gạch có thể được phủ men, không phủ men hoặc phủ men một phần) hoặc đối với một số loại gạch có đặc tính biến đổi màu. Các vết hay chấm màu tạo ra với mục đích trang trí không được coi là khuyết tật. d Dùng Phụ lục N để phân loại độ chịu mài mòn đối với tất cả các loại gạch phủ men dùng để lát. e Phụ lục P đưa ra thông tin liên quan yêu cầu kỹ thuật mà không bắt buộc được chỉ ra theo phương pháp thử. f Các vết rạn với mục đích trang trí từ nhà sản xuất thì không áp dụng TCVN 6415-11. g Chiều dày viên gạch bao gồm chiều cao chân gạch, được đo theo Hình 3.

Phụ lục F (Gạch gốm đùn dẻo)

(quy định)

Gạch gốm đùn dẻo EV > 10 % Nhóm AIII

Yêu cầu kích thước và chất lượng bề mặt, đặc tính vật lý, hóa học quy định như Bảng F.1

Bảng F.1 Yêu cầu kỹ thuật cho gạch gốm đùn dẻo – Nhóm AIII, EV > 10 %

I. Kích thước và chất lượng bề mặtGạch màiGạch không màiPhương pháp thử
1. Chiều dài và chiều rộng Nhà sản xuất phải chọn kích thước làm việc như sau: a) Đối với gạch mô đun hóa cho phép độ rộng mạch vữa danh nghĩa từ 3 mm đến 11 mm a; b) Đối với gạch phi mô đun, chênh lệch giữa kích thước làm việc và kích thước danh nghĩa không lớn hơn ± 3 mm   
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước làm việc tương ứng, Sw, không lớn hơn  ± 2,0 % đến tối đa ± 2 mm± 2,0 % đến tối đa ± 4 mmTCVN 6415-2  
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước trung bình của 10 viên mẫu thử (20 hoặc 40 cạnh), %, không lớn hơn± 1,5± 1,5TCVN 6415-2
2. Chiều dày a) Chiều dày viên gạch theo quy định của nhà sản xuấtg  TCVN 6415-2
b) Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơng± 10± 10
3. Độ thẳng cạnhb (các cạnh mặt) Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn± 1,0± 1,0TCVN 6415-2
4. Độ vuông gócb Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn± 1,0± 1,0TCVN 6415-2
5. Độ phẳng mặt Sai lệch lớn nhất về độ phẳng mặt, %:  TCVN 6415-2
a) Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, không lớn hơn± 1,0± 1,5
b) Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, không lớn hơn± 1,0± 1,5
c) Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc với chiều dài đường chéo, không lớn hơn± 1,5± 1,5
6. Chân gạch (nếu có) Hình 3
Độ cao, h, đối với diện tích bề mặt, A 
49 cm2 ≤ A < 60 cm20,7 mm ≤ h ≤ 3,5 mm
A ≥ 60 cm21,5 mm ≤ h ≤ 3,5 mm
Hình dạngChân gạch được đưa ra bởi nhà sản xuất, như một số ví dụ ở Hình 3
Ví dụ 1L0 – L1 >0
Ví dụ 2L0 – L2 >0
Ví dụ 3L0 – L3 >0
7 Chất lượng bề mặt, c Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn95TCVN 6415-2
II. Đặc tính vật lýYêu cầu kỹ thuậtPhương pháp thử
1. Độ hút nước, % khối lượngEb >10,0TCVN 6415-3
2. Lực uốn gãy, N, không nhỏ hơn600TCVN 6415-4
3. Độ bền uốn, N/mm2 Không áp dụng cho gạch có lực uốn gãy ≥ 3000 N 
Trung bình, không nhỏ hơn8
Của từng mẫu, không nhỏ hơn7
4. Độ chịu mài mòn  
a) Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng lượng vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn2365TCVN 6415-6
b) Độ chịu mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men, dùng để lát dBáo cáo số vòng và cấp mài mòn đạt đượcTCVN 6415-7
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài e Từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °CTheo phương pháp thửTCVN 6415-8
6. Độ bền sốc nhiệt eTheo phương pháp thửTCVN 6415-9
7. Độ bền rạn men: Gạch phủ men fĐạt yêu cầuTCVN 6415-11
8. Độ bền băng giá eTheo phương pháp thửTCVN 6415-12
9. Hệ số giãn nở ẩm, mm/m eTheo phương pháp thửTCVN 6415-10
10. Sự khác biệt nhỏ về màu eGạch đơn màuTCVN 6415-16
a) Gạch phủ menE < 0,75
b) Gạch không phủ menE < 1,0
11. Độ bền va đập eTheo phương pháp thửTCVN 6415-5
III. Đặc tính hóa họcYêu cầu kỹ thuậtPhương pháp thử
1. Độ bền chống bám bẩn TCVN 6415-14
a) Gạch phủ men, cấp, không nhỏ hơn3
b) Gạch không phủ men eTheo phương pháp thử
2. Độ bền hóa TCVN 6415-13
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ thấp a) Gạch phủ men b) Gạch không phủ menNhà sản xuất phải công bố phân loại
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ cao eTheo phương pháp thử
Đối với các loại muối bể bơi và hóa chất dân dụng 
a) Gạch phủ men, mức, không nhỏ hơnGB
b) Gạch không phủ men, mức, không nhỏ hơnUB
3. Độ thôi chì và cadimi eTheo phương pháp thửTCVN 6415-15
a Độ rộng mạch vữa, tính bằng milimét. b Không áp dụng với gạch có hình dạng cong c Sau khi nung sự thay đổi nhỏ về màu là không tránh khỏi. Chỉ tiêu này không áp dụng đối với bề mặt gạch có màu sắc thay đổi có chủ ý (gạch có thể được phủ men, không phủ men hoặc phủ men một phần) hoặc đối với một số loại gạch có đặc tính biến đổi màu. Các vết hay chấm màu tạo ra với mục đích trang trí không được coi là khuyết tật. d Dùng Phụ lục N để phân loại độ chịu mài mòn đối với tất cả các loại gạch phủ men dùng để lát. e Phụ lục P đưa ra thông tin liên quan yêu cầu kỹ thuật mà không bắt buộc được chỉ ra theo phương pháp thử. f Các vết rạn với mục đích trang trí từ nhà sản xuất thì không áp dụng TCVN 6415-11. g Chiều dày viên gạch bao gồm chiều cao chân gạch, được đo theo Hình 3.

Phụ lục M (Gạch gốm đùn dẻo)

(quy định)

Gạch gốm đùn dẻo có độ hút nước thấp EV ≤ 0,5 % Nhóm AIa

Yêu cầu kích thước và chất lượng bề mặt, đặc tính vật lý, hóa học quy định như Bảng M.1

Bảng M.1  Yêu cầu kỹ thuật cho gạch gốm đùn dẻo có độ hút nước thấp – Nhóm AIa, EV ≤ 0,5 %

I. Kích thước và chất lượng bề mặtGạch màiGạch không màiPhương pháp thử
1. Chiều dài và chiều rộng Nhà sản xuất phải chọn kích thước làm việc như sau: a) Đối với gạch mô đun hóa cho phép độ rộng mạch vữa danh nghĩa từ 3 mm đến 11 mm a; b) Đối với gạch phi mô đun, chênh lệch giữa kích thước làm việc và kích thước danh nghĩa không lớn hơn ± 3 mm   
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước làm việc tương ứng, Sw, không lớn hơn  ± 1,0 % đến tối đa ± 2 mm± 2,0 % đến tối đa ± 4 mmTCVN 6415-2  
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 hoặc 4 cạnh) so với kích thước trung bình của 10 viên mẫu thử (20 hoặc 40 cạnh), %, không lớn hơn± 1,0± 1,5TCVN 6415-2
2. Chiều dày a) Chiều dày viên gạch theo quy định của nhà sản xuấth  TCVN 6415-2
b) Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơnh± 10± 10
3. Độ thẳng cạnhb (các cạnh mặt) Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn± 0,5± 0,6TCVN 6415-2
4. Độ vuông gócb Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn± 1,0± 1,0TCVN 6415-2
5. Độ phẳng mặt Sai lệch lớn nhất về độ phẳng mặt, %:  TCVN 6415-2
a) Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, không lớn hơn± 0,5± 1,5
b) Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, không lớn hơn± 0,5± 1,5
c) Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc với chiều dài đường chéo, không lớn hơn± 0,8± 1,5
6. Chân gạch (nếu có) Hình 3
Độ cao, h, đối với diện tích bề mặt, A 
49 cm2 ≤ A < 60 cm20,7 mm ≤ h ≤ 3,5 mm
A ≥ 60 cm21,5 mm ≤ h ≤ 3,5 mm
Hình dạngChân gạch được đưa ra bởi nhà sản xuất, như một số ví dụ ở Hình 3
Ví dụ 1L0 – L1 >0
Ví dụ 2L0 – L2 >0
Ví dụ 3L0 – L3 >0
7 Chất lượng bề mặt, c Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn95TCVN 6415-2
II. Đặc tính vật lýYêu cầu kỹ thuậtPhương pháp thử
1. Độ hút nước, % khối lượng g TCVN 6415-3
Trung bìnhEb ≤ 0,5%
Của từng mẫu, không lớn hơn0,6
2. Lực uốn gãy, N750TCVN 6415-4
a) Chiều dày ≥ 7,5 mm, không nhỏ hơn1300
b) Chiều dày < 7,5 mm, không nhỏ hơn700
3. Độ bền uốn, N/mm2 Không áp dụng cho gạch có lực uốn gãy ≥ 3000 N 
Trung bình, không nhỏ hơn28
Của từng mẫu, không nhỏ hơn21
4. Độ chịu mài mòn  
a) Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng lượng vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn275TCVN 6415-6
b) Độ chịu mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men, dùng để lát dBáo cáo số vòng và cấp mài mòn đạt đượcTCVN 6415-7
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài e Từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °CTheo phương pháp thửTCVN 6415-8
6. Độ bền sốc nhiệt eTheo phương pháp thửTCVN 6415-9
7. Độ bền rạn men: Gạch phủ men fĐạt yêu cầuTCVN 6415-11
8. Độ bền băng giá eĐạt yêu cầuTCVN 6415-12
9. Hệ số giãn nở ẩm, mm/m eTheo phương pháp thửTCVN 6415-10
10. Sự khác biệt nhỏ về màu eGạch đơn màuTCVN 6415-16
a) Gạch phủ menE < 0,75
b) Gạch không phủ menE < 1,0
11. Độ bền va đập eTheo phương pháp thửTCVN 6415-5
III. Đặc tính hóa họcYêu cầu kỹ thuậtPhương pháp thử
1. Độ bền chống bám bẩn TCVN 6415-14
a) Gạch phủ men, cấp, không nhỏ hơn3
b) Gạch không phủ men eTheo phương pháp thử
2. Độ bền hóa TCVN 6415-13
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ thấp a) Gạch phủ men b) Gạch không phủ menNhà sản xuất phải công bố phân loại
Đối với các loại acid và kiềm nồng độ cao eTheo phương pháp thử
Đối với các loại muối bể bơi và hóa chất dân dụng 
a) Gạch phủ men, mức, không nhỏ hơnGB
b) Gạch không phủ men, mức, không nhỏ hơnUB
3. Độ thôi chì và cadimi eTheo phương pháp thửTCVN 6415-15
a Độ rộng mạch vữa, tính bằng milimét. b Không áp dụng với gạch có hình dạng cong c Sau khi nung sự thay đổi nhỏ về màu là không tránh khỏi. Chỉ tiêu này không áp dụng đối với bề mặt gạch có màu sắc thay đổi có chủ ý (gạch có thể được phủ men, không phủ men hoặc phủ men một phần) hoặc đối với một số loại gạch có đặc tính biến đổi màu. Các vết hay chấm màu tạo ra với mục đích trang trí không được coi là khuyết tật. d Dùng Phụ lục N để phân loại độ chịu mài mòn đối với tất cả các loại gạch phủ men dùng để lát. e Phụ lục P đưa ra thông tin liên quan yêu cầu kỹ thuật mà không bắt buộc được chỉ ra theo phương pháp thử. f Các vết rạn với mục đích trang trí từ nhà sản xuất thì không áp dụng TCVN 6415-11. g Gạch kết khối hoàn toàn là gạch có độ hút nước lớn nhất là 0,5 với từng giá trị riêng lẻ (gạch sứ). h Chiều dày viên gạch bao gồm chiều cao chân gạch, được đo theo Hình 3.

Hy vọng bài đăng về các quy định và yêu cầu với gạch gốm đùn dẻo theo tiêu chuẩn TCVN 13113:2020 đã mang đến cho quý vị những tham khảo bổ ích. Hãy gọi chúng tôi để được giải đáp mọi thắc mắc và nhận những tư vấn hoàn toàn miễn phí.

Nội dung liên quan

TCVN-11901-3-2017 Phân loại gỗ dán theo ngoại quan bề mặt: Gỗ mềm
Phân loại gỗ dán theo ngoại quan bề mặt: Gỗ mềm

Phân loại gỗ dán theo ngoại quan bề mặt phần “Gỗ mềm” được quy định trong tiêu chuẩn Xem thêm

Phân loại gỗ dán theo ngoại quan bề mặt: Gỗ cứng

Phân loại gỗ dán theo ngoại quan bề mặt, phần “Gỗ cứng” được quy định trong tiêu chuẩn Xem thêm

TCVN 11901-1: 2017 - Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt
Phân loại gỗ dán theo ngoại quan bề mặt: Nguyên tắc chung

Các nguyên tắc chung để phân loại gỗ dán theo ngoại quan bề mặt được quy định trong Xem thêm

Dung sai kích thước với gỗ dán theo TCVN 11900:2017
Dung sai kích thước với gỗ dán theo TCVN 11900:2017

Dung sai kích thước với gỗ dán được quy định trong tiêu chuẩn quốc gia “TCVN 11900: 2017 Xem thêm

Gỗ dán trang trí bằng ván mỏng TCVN 11204:2015
Gỗ dán, Gỗ dán trang trí bằng ván mỏng – TCVN 11204:2015

Yêu cầu kỹ thuật, phân loại, phương pháp thử gỗ dán trang trí bằng ván mỏng được quy Xem thêm

Phân loại gỗ dán theo tiêu chuẩn TCVN 5695:2015
Phân loại gỗ dán theo tiêu chuẩn TCVN 5695:2015

Gỗ dán (hay còn gọi là ván ép) là một loại vật liệu được làm từ nhiều lớp Xem thêm